Examples of using Rồi tôi nhận ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và rồi tôi nhận ra mình không muốn anh dừng lại.
Rồi tôi nhận ra rằng tôi đã trở nên quá lệ thuộc vào điều đó.
Rồi tôi nhận ra là mình biết người này.
Rồi tôi nhận ra là tôi chẳng biết gì nhiều về anh hết.
Và rồi tôi nhận ra đó là một phụ nữ.
Và rồi tôi nhận ra là Bali rất đắt đỏ.
Sau này tôi lớn lên và bắt đầu đi du lịch, rồi tôi nhận ra.
Rồi tôi nhận ra là cô ấy đang nói đến Marcus.
Rồi tôi nhận ra rằng họ nói đúng.
Rồi tôi nhận ra, Khoan, Rocky 4 ra mắt năm nào, 1980 à?
Rồi tôi nhận ra một điều sâu sắc.
Rồi tôi nhận ra mình không muốn đánh mất vợ.
Nhưng rồi tôi nhận ra nó thực sự đã xảy ra. .
Rồi tôi nhận ra trường hợp của mình không phải cá biệt.
Và rồi tôi nhận ra những cơn gió.
Nhưng rồi tôi nhận ra thế là yêu cầu quá nhiều.
Và rồi tôi nhận ra, rằng tôi là thế giới.
Rồi tôi nhận ra không phải nó đang khóc.
Nhưng rồi tôi nhận ra nó thực sự đã xảy ra. .
Nhưng rồi tôi nhận ra anh không có ở đấy.