Examples of using Rớt khỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và hắn ta cực kỳ buồn khi đứa con trai một của mình rớt khỏi cửa sổ.
chỉ cần rớt khỏi dải khung hình( thường là khoảng 60- 80fps) thì card đồ họa và màn hình sẽ không thể đồng bộ.
Cô nghĩ rằng kẻ đi theo lén đã lái xe đẩy tôi rớt khỏi đường, hoặc rằng hắn ta có thể đã làm chuyện gì đó với chồng tôi ư?”.
McIlroy lần đầu rớt khỏi top năm thế giới sau ba năm.
Có một lần tôi quá mệt đến nỗi rớt khỏi thuyền, nhưng họ kéo tôi lên lại trên tàu để làm việc tiếp.”.
Nếu mặt trăng mà có đột ngột rớt khỏi bầu trời, và lăn xuống sau vườn nhà cô, Eloise cũng không thể ngạc nhiên hơn nữa.
Tuy nhiên, một chuyện đã rớt khỏi tâm trí họ do sự kiệt sức
lại bị dự đoán rớt khỏi bảng xếp hạng là Anh,
HSorrento đã bị rớt khỏi giải đấu Interregionale năm 1990, đội bóng với vị trí thứ 15,
Serie C2: rớt khỏi C2 vào cuối mùa giải 1998- 99.
chiếc máy bay do thám bất ngờ rớt khỏi màn hình radar.
những quan niệm của họ rớt khỏi thân thể họ.
Cookman đang nấp đằng sau một tảng đá, nhưng anh cùng cả tảng đá lại bị rớt khỏi dốc đứng.
trang web đã gần như bị rớt khỏi chỉ mục của Google.
Cũng là một kết quả tốt rồi. Nếu tớ mà rớt khỏi mái nhà đó thì gãy một chân.
Cũng là một kết quả tốt rồi. Nếu tớ mà rớt khỏi mái nhà đó thì gãy một chân.
Cũng là một kết quả tốt rồi. Nếu tớ mà rớt khỏi mái nhà đó thì gãy một chân.
Cũng là một kết quả tốt rồi. Nếu tớ mà rớt khỏi mái nhà đó thì gãy một chân.
trước khi nó rớt khỏi bộ phận hạ cánh.
Mặc dầu nó đã rớt khỏi vị trí dẫn đầu trong năm nay,