RỚT XUỐNG in English translation

fall
rơi
mùa thu
giảm
ngã
sụp đổ
xuống
chìm
rụng
sa
down
xuống
dưới
rơi
đi
đổ
tắt
sập
để giảm
ngã
gục
drop
thả
giảm
giọt
bỏ
rơi
xuống
ghé
vứt
rớt
sụt
fell
rơi
mùa thu
giảm
ngã
sụp đổ
xuống
chìm
rụng
sa
dropped
thả
giảm
giọt
bỏ
rơi
xuống
ghé
vứt
rớt
sụt
crashed
vụ tai nạn
tai nạn
sụp đổ
va chạm
đâm
vụ rơi
cố
gặp nạn
bị sập
bị rơi
plunged into
lao vào
rơi vào
plunge vào
chìm vào
relegated to
falling
rơi
mùa thu
giảm
ngã
sụp đổ
xuống
chìm
rụng
sa
falls
rơi
mùa thu
giảm
ngã
sụp đổ
xuống
chìm
rụng
sa
drops
thả
giảm
giọt
bỏ
rơi
xuống
ghé
vứt
rớt
sụt
dropping
thả
giảm
giọt
bỏ
rơi
xuống
ghé
vứt
rớt
sụt

Examples of using Rớt xuống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta đâu có từ thiên đàng rớt xuống.
We have not fallen from Heaven.
Ông Sơn ngơ ngác nhìn tôi, như thể tôi vừa trên trời rớt xuống.
He looked at me as if I had fallen from the Moon.
Và tôi rớt xuống giường, đầu va vào thứ mà tôi đã nói.
And I fell out of bed, hurting my head from things that I'd said.
Rớt xuống đầu một đứa trẻ!
Fell on a child's head!
Chúng bắt đầu rớt xuống mặt đất từng con một.
And they all start dropping to the ground one by one.
Khi họ rớt xuống hồ.
When they crash into the lake.
Và bài thơ rớt xuống hồn như sương rơi xuống cỏ.
And the poem falls to the soul as dew to grass.
Và nếu con số ấy rớt xuống số 0, họ sẽ bị đi đến Abyss.
If your Count drops to 0, you will be sent into the Abyss.
Đâu có nói nó rớt xuống từ trên núi.
I don't think it means he fell off a mountain.
Hình treo tường rớt xuống tá lả!
Pictures fell off the wall!
Bạn đã rớt xuống đất rồi.
You have hit the ground.
Nếu tôi nói từ trên trời rớt xuống anh có tin không?
If I told you the sky was falling, would you believe me?
Ngọc đánh rớt xuống nước hôm qua.
Mine fell into the water yesterday.
Nếu một cánh tay bắt đầu rớt xuống, bạn có thể bị đột quỵ.
If an arm begins to fall, you may have a stroke.
Ông rớt xuống sông và bị chết đuối.
You fall into the river and drown.
Rớt xuống sông?
Fall into the river?
Katsuragi rớt xuống chỗ những con quái vật, bị chôn vùi.
Katsuragi readily fell into the monsters, buried beneath.
Ai rớt xuống sàn thì phải bị loại.
Whoever falls to the ground is eliminated.
Và tôi rớt xuống giường, đầu va vào thứ mà tôi đã nói.
And I fell out of bed, hurting my head from things that I would said.
Nếu HP của bạn rớt xuống 0, bạn chết.
When your HP drops to 0, you will die.
Results: 460, Time: 0.075

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English