Examples of using Rớt xuống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta đâu có từ thiên đàng rớt xuống.
Ông Sơn ngơ ngác nhìn tôi, như thể tôi vừa trên trời rớt xuống.
Và tôi rớt xuống giường, đầu va vào thứ mà tôi đã nói.
Rớt xuống đầu một đứa trẻ!
Chúng bắt đầu rớt xuống mặt đất từng con một.
Khi họ rớt xuống hồ.
Và bài thơ rớt xuống hồn như sương rơi xuống cỏ.
Và nếu con số ấy rớt xuống số 0, họ sẽ bị đi đến Abyss.
Đâu có nói nó rớt xuống từ trên núi.
Hình treo tường rớt xuống tá lả!
Bạn đã rớt xuống đất rồi.
Nếu tôi nói từ trên trời rớt xuống anh có tin không?
Ngọc đánh rớt xuống nước hôm qua.
Nếu một cánh tay bắt đầu rớt xuống, bạn có thể bị đột quỵ.
Ông rớt xuống sông và bị chết đuối.
Rớt xuống sông?
Katsuragi rớt xuống chỗ những con quái vật, bị chôn vùi.
Ai rớt xuống sàn thì phải bị loại.
Và tôi rớt xuống giường, đầu va vào thứ mà tôi đã nói.
Nếu HP của bạn rớt xuống 0, bạn chết.