Examples of using Sắp mất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và chúng tôi sắp mất nó.
Tôi nhớ là ban đầu, mẹ em tưởng mình sắp mất trí.
Có vẻ ngôi nhà con sắp mất giờ sẽ thuộc về con nếu con muốn.
Ta sắp mất hết mọi thứ rồi.
Còn cô sắp mất lưỡi rồi.
Anh nó nói như sắp mất nó vậy.
Ta sắp mất nó.
Tôi sắp mất dấu họ.
Những dấu hiệu bạn sắp mất việc.
Nhưng tôi chỉ có một lo lắng là con trai tôi sắp mất việc làm.
Mình sắp mất Nhà!
Cô nhân viên thô lỗ này sắp mất việc, anh tự nhủ.
Vì tôi sắp mất…- Chào Francisca.
Phải Chăng Tôi Đang Sắp Mất Việc Vì Robot?
Vì nó sắp mất.
Chúng ta sắp mất radio rồi.
Tôi sắp mất bố.
Vợ tôi gọi điện và la hét rằng: chúng ta sắp mất tất cả.
Nhưng tôi chỉ có một lo lắng là con trai tôi sắp mất việc làm.
Chúng tôi đang sắp mất Barbara rồi.