Examples of using Số phận của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trung Quốc muốn Ấn Độ để mặc Bhutan tự lo liệu cho số phận của mình.
Bài học là chỉ có chúng tôi mới quyết định số phận của mình.".
Người phụ nữ không tự quyết định được số phận của mình.
Liverpool không thể tự quyết số phận của mình.
Không một ai sinh ra trên cõi đời này chối bỏ được số phận của mình.
Chúng tôi vẫn kiểm soát số phận của mình".
Apple vẫn chưa thể hoàn toàn chịu trách nhiệm về số phận của mình.
Cứ để chúng tự quyết định số phận của mình.
Mỗi người hãy tự kiến tạo ra số phận của mình.”.
Khổ đâu khi không được làm chủ số phận của mình.
Ngươi không thể thay đổi số phận của mình.
Các bé chưa đủ khả năng để quyết định số phận của mình.
Ý tưởng về việc bạn chịu trách nhiệm cho số phận của mình đã biến mất.
Đừng quên rằng bạn chính là chủ nhân số phận của mình.
Trong khi đó, Bo thoái lui các bước có thể ảnh hưởng đến số phận của mình….
Tôi đang kiểm soát số phận của mình.
Mỗi bộ phim thường cũng có số phận của mình.
Còn mỗi người tự tạo ra số phận của mình.
Họ không còn sống theo số phận của mình nữa.
Cây này thoạt đầu thất vọng vì số phận của mình.