Examples of using Sống với họ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi sống với họ bảy tháng.
Bố sống với họ vài thập kỷ.- Ừ.
Tôi sống với họ cho tới khi bị bắt lần nữa.
Ông ấy sống với họ một năm.
Ai mà có thể sống với họ được”.
Một ngày nọ, Yoon- seo( Kim Jeong- ah), mẹ kế của anh đến sống với họ.
Joong- Hee bắt đầu sống với họ.
Chúng ta học cách sống với họ.
Gia đình anh chị Cruz mời tôi đến sống với họ ở Angat.
Cứ tin vào họ và sống với họ.
Nó nghĩa là với tới những dân tộc khác, và chung sống với họ.
Cứ tin vào họ và sống với họ.
Qua 3 năm được sống với họ thì.
Năm 1947, Soros trốn khỏi Hungary và đến sống với họ hàng ở London.
Ý tôi là, dù sao chúng ta cũng sẽ phải chung sống với họ.
tôi sẽ sống với họ.
Không có nghĩa ta phải sống với họ.
Anh ghét họ mà lại sống với họ.
Tôi đã học cách sống với họ.
Một ngày, một cô công chúa xinh đẹp tới sống với họ.