SỐNG XA in English translation

live far
sống xa
sống rất
is living away
lives farther
stay away
tránh xa
ở cách xa
ở lại đi
hãy tránh xa khỏi
ở xa
hãy tránh
vẫn đang đi
hãy xa
living far
sống xa
sống rất
lived far
sống xa
sống rất
lives far
sống xa
sống rất
living distant
living apart
sống xa
sống riêng
sống tách biệt
live estranged from

Examples of using Sống xa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việc tiết kiếm đó là điều quan trọng khi sống xa nhà.
Dorm life is something that is very important when living far away from home.
Mà tại sao ta vẫn mãi sống xa rời nhau?
Why are we still forced to live far from each other?
Hiệu trưởng nói cậu bé sống xa nhà trường.
The headmaster claimed the boy lives far away from the school.
Em cũng như Ta- Sống xa quê.
You are like me- your family lives far away.
Đây là điều rất quan trọng khi bạn sống xa nhà.
This is incredibly important when you are living far from home.
Đặc biệt nếu bạn sống xa thành phố.
Especially if you live out of town.
Đây là điều rất quan trọng khi bạn sống xa nhà.
This is essential when you're living far from home.
Người con trai của Khachaturyan hiện đang ở độ tuổi 20 cũng sống xa nhà.
Khachaturyan's son, in his 20s, also lives away from home.
Cậu ấy kể cho tôi về những khó khăn khi phải sống xa nhà.
I told him about the difficulties of living far away.
Chẳng quan trọng nếu bạn sống xa mình.
It doesn't matter if your ex lives far away.
Số công nhân phải sống xa con.
The 10% of all users must live near me.
Azar chỉ là một người bình thường sống xa kho báu của Babylon.
Azar is just an ordinary man who lives far away from Babylon's treasures.
bạn sẽ sống xa quê hương.
you will live out of town.
Chúng cũng có thể sống xa nguồn nước.
They can also live out of water.
buộc phải sống xa nhà.
was forced to live away from home.
Làm thế nào để nó cảm thấy như sống xa cha mẹ của bạn?
How does it feel like to live far away from your parents?
Con trai của Khachaturyan, ở độ tuổi 20, cũng sống xa nhà.
Khachaturyan's son, in his 20s, also lives away from home.
Đây không phải là lần đâù bố sống xa gia đình.
This is not the first time I have lived away from family.
Em có nhớ cảm giác khi sống xa những chuyện này?
Do you even remember what it felt like to live away from all of this?
Con không muốn sống xa mẹ.
I don't wanna move far away from you.
Results: 387, Time: 0.0455

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English