Examples of using Sống xa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc tiết kiếm đó là điều quan trọng khi sống xa nhà.
Mà tại sao ta vẫn mãi sống xa rời nhau?
Hiệu trưởng nói cậu bé sống xa nhà trường.
Em cũng như Ta- Sống xa quê.
Đây là điều rất quan trọng khi bạn sống xa nhà.
Đặc biệt nếu bạn sống xa thành phố.
Đây là điều rất quan trọng khi bạn sống xa nhà.
Người con trai của Khachaturyan hiện đang ở độ tuổi 20 cũng sống xa nhà.
Cậu ấy kể cho tôi về những khó khăn khi phải sống xa nhà.
Chẳng quan trọng nếu bạn sống xa mình.
Số công nhân phải sống xa con.
Azar chỉ là một người bình thường sống xa kho báu của Babylon.
bạn sẽ sống xa quê hương.
Chúng cũng có thể sống xa nguồn nước.
buộc phải sống xa nhà.
Làm thế nào để nó cảm thấy như sống xa cha mẹ của bạn?
Con trai của Khachaturyan, ở độ tuổi 20, cũng sống xa nhà.
Đây không phải là lần đâù bố sống xa gia đình.
Em có nhớ cảm giác khi sống xa những chuyện này?
Con không muốn sống xa mẹ.