Examples of using Sở hữu bởi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
được sở hữu bởi LVMH( 66%) và Diageo( 34%).
Tỉ lệ tài sản tài chính tạo thu nhập sở hữu bởi người giàu, đã tăng lên trong nhiều thập niên qua.
Sau nhiều thập kỷ sở hữu bởi Dun& Bradstreet,
Từ nguyên thủy, những trữ lượng năng lượng khổng lồ sở hữu bởi tập đoàn các công ty Hoa Kỳ cùng hoạt động dưới chiếc dù chung Arabian- American Oil Company[ Aramco].
Universal Music Group là một công ty âm nhạc lớn toàn cầu sở hữu bởi tập đoàn truyền thông Vivendi, S. A. của Pháp.
YouTube, sở hữu bởi Google, cũng xoá" những nội dung gây shock
mỏ dưới mặt đất COMINAK- được sở hữu bởi một tập đoàn
Nhất Minh đã thế chấp 98,8% cổ phần của mình cho một công ty Bắc Kinh khác sở hữu bởi một công ty đăng ký tại Hồng Kông.
phần lớn sở hữu bởi tập đoàn Pháp: Vivendi SA.
Không như những dự án nhưApache, phần mềm được phát triển bởi cộng đồng công cộng, và bản quyền về mãnguồn thuộc sở hữu bởi nhiều tác giả riêng lẻ.
Công ty đại diện cho Di Maria là Gestifute, sở hữu bởi người môi giới nổi tiếng Jorge Mendes.
nhà hàng thức ăn nhanh sở hữu bởi International Dairy Queen.
Nó được thiết kế bởi Cartier Paris vào năm 1952, và sở hữu bởi nữ công tước xứ Windsor Wallis Simpson.
Bạn sẽ không tài nào đoán được khách sạn nhỏ bé này sở hữu bởi Japan Railways( JR).
EIB là ngân hàng quốc doanh quốc tế lớn nhất trên thế giới và sở hữu bởi 28 quốc gia thành viên EU.
EIB là ngân hàng quốc doanh quốc tế lớn nhất trên thế giới và sở hữu bởi 28 quốc gia thành viên EU.
Ở Hàn Quốc hầu hết các căn hộ, giống như ký túc xá ở Mỹ, sở hữu bởi các gia đình.
YouTube là một trang web chia sẻ video được tạo ra bởi ba nhân viên PayPal trước đây vào tháng 2 năm 2005 và sở hữu bởi Google kể từ cuối năm 2006.
Sẽ thế nào nếu em ra khỏi con đường thợ săn và trở về lúc bị sở hữu bởi Gadreel?
được bảo vệ và sở hữu bởi Nhà Khai thác hoặc một bên thứ ba đã cấp phép cho Nhà Khai thác quyền sử dụng tài liệu đó.