SỰ NGHIỆP CỦA MÌNH NHƯ LÀ in English translation

his career as
sự nghiệp của mình như là
sự nghiệp của mình như
sự nghiệp của mình như một
sự nghiệp của anh khi là
nghiệp ông là

Examples of using Sự nghiệp của mình như là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bạn có thể bắt đầu sự nghiệp của mình như là một nhân viên trợ giúp cưới,
a passion for weddings, you can start your own career as a bridal concierge, deal with the nitty-gritty wedding
Suhasini bắt đầu sự nghiệp của mình như là một trợ lý camera cho Ashok Kumar
Suhasini started her career as a camera assistant to Ashok Kumar
Nhiều giám đốc công ty và các nhà quản lý đã bắt đầu sự nghiệp của mình như là sinh viên tốt nghiệp kế toán, kế toán và tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong chiến lược và tổ chức quản lý.
Many company directors and managers began their careers as accounting graduates, and accountants continue to play a key role in organisational strategy and management.
Cô bắt đầu sự nghiệp của mình như là trợ lý nhân viên Đảng Dân chủ cho nhóm chuyển giao của tổng thống Clinton- Gore trước khi được bổ nhiệm làm Phó Đại diện Thương mại Mỹ cho Trợ lý công vụ.
She began her career as the Democratic Party staff assistant for the Clinton-Gore presidential transition team before being appointed Deputy Assistant U.S. Trade Representative for Public Affairs.
Sau album minialbum với công ty Mystic, Park đã trở lại với" Park Ji Yoon Creative" của riêng mình để tập trung nhiều hơn vào sự nghiệp của mình như là một nhạc sĩ thay vì một ca sĩ nhảy múa.
After the minialbum with Mystic company, Park came back to her own"Park Ji Yoon Creative" to focus more on her career as a songwriter instead of as a dance singer.
bắt đầu sự nghiệp của mình như là một con tàu bảo tàng vào ngày 15 tháng 10 năm 2001.
New Jersey, and began her career as amuseum ship 15 October 2001.
Ông bắt đầu sự nghiệp của mình như là một diễn viên phụ trong một bộ phim Telugu trước khi đạt được sự công nhận quan trọng trong Tamil phim kinh dị Aasai( 1995),
He began his career as a supporting actor in a Telugu film before gaining critical recognition in the Tamil thriller Aasai(1995).[1] A succession of high-grossing films followed where Ajith was usually depicted as a romantic hero,
NS Krishnan bắt đầu sự nghiệp của mình như là một Villu Paatu nghệ sĩ( cách Tamil của tụng câu chuyện trong khi hát những bài hát
N S Krishnan started his career as a Villu Paatu artist(the Tamil way of reciting stories while singing songs and playing a musical instrument in
Andris Nelson bắt đầu sự nghiệp của mình như là một nghệ sĩ trumpet trong Latvian National Opera Orchestra trước khi học tiến hành.
a family of musicians, and began his career as a trumpeter in the Latvian National Opera Orchestra before studying conducting, becoming principal conductor of
bắt đầu sự nghiệp của mình như là một kỹ sư điện,
Talbot started his career as an electrical engineer,
Ông bắt đầu sự nghiệp của mình như là một diễn viên phụ trong một bộ phim Telugu trước khi đạt được sự công nhận quan trọng trong Tamil phim kinh dị Aasai( 1995),
He began his career as a supporting actor in a Telugu film before gaining critical recognition in the Tamil thriller Aasai(1995), before going on to establish himself as a romantic hero with Kadhal Kottai(1996), Aval Varuvala(1998) and Kadhal Mannan(1998)
Một cư dân của quận Ibaraki, ông bắt đầu sự nghiệp của mình như là thành viên sáng lậpcủa anh vào năm 1984, hát chủ đề mở đầu cho các" Super Sentai" tokusatsu series truyền hình Choudenshi Bioman. ListenRead phonetically.">
A resident of Ibaraki Prefecture, he began his career as founding member and lead vocalist ofhis solo debut in 1984, singing the opening theme for the"Super Sentai" tokusatsu television series Choudenshi Bioman.">
Jung bắt đầu sự nghiệp của mình như là một người mẫu thời trang,
Jung started his career as a fashion model, rising to stardom
nhà sản xuất SA Chandrasekhar, ông bắt đầu sự nghiệp của mình như là một diễn viên nhí trong phim Vetri
producer S. A. Chandrasekhar, he started his career as a child actor in the movie Vetri and later made his debut as
Brooks bắt đầu sự nghiệp của mình như là một diễn viên hài và một nhà văn cho chương trình truyền
Brooks began his career as a comic and a writer for the early TV variety show Your Show of Shows.
Shakur bắt đầu sự nghiệp của mình như là một nhóm biểu diễn,
Shakur began his career as a roadie, backup dancer,
Witherspoon bắt đầu sự nghiệp của mình như là một nữ diễn viên trẻ sẽ,
Witherspoon began her career as a child actress, making her professional
Witherspoon bắt đầu sự nghiệp của mình như là một nữ diễn viên trẻ sẽ,
Witherspoon began her career as a child actress, making her professional
Montgomery đã xây dựng sự nghiệp của mình như là một phần ba của Công ty Nhà hát hài kịch Dân số 3,
Montgomery built her career as one third of Comedy Theatre Company Population 3, along with James Bachman and Barunka O'Shaughnessy,
Cô bắt đầu sự nghiệp của mình như là một vũ công và MC.
He began his career as a backup dancer and MC.
Results: 1064, Time: 0.0387

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English