Examples of using Sự phát triển khoa học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta rất cần sự phát triển khoa học và vật chất để sinh tồn
Giải thưởng Ho- Am là giải thưởng hằng năm Hàn Quốc trao" trong/ ngoài nước Hàn Quốc người có những đóng góp xuất sắc cho sự phát triển khoa học, văn hóa và lợi ích của nhân loại," thường được xem là Giải Nobel Hàn Quốc.
Biên giới, địa giới, ranh giới những điều này không quan trọng với doanh nghiệp vì sự phát triển khoa học đã cung cấp nhiều công cụ để con người sử dụng mà họ có thể kết nối với những người khác sống trong nhiều loại kh….
con người- những đóng góp của ông cho sự phát triển khoa học và công nghệ.
Chúng có bày tỏ các đặc trưng của nhận thức có thể là cốt lõi đối với sự phát triển khoa học, nhưng chúng không chứng minh
một rào cản lớn đối với sự phát triển của lực lượng sản xuất; của sự phát triển khoa học và kỹ thuật.
Về một nỗ lực xuất sắc và hoàn toàn hiện đại để làm khớp sự phát triển khoa học vào cái nền Procrustean này,
Trong khi nhiều nhà khoa học đang nói về tầm quan trọng của ý thức trong tương lai của sự phát triển khoa học, tất cả đều không tiếp cận vấn đề như cách của Lanza.
Từ hộp sọ mà vượn người nguyên thủy đập nát đến sự hủy diệt thành phố Hiroshima và Nagasaki đã có một lịch sử lâu dài, trong đó sự phát triển khoa học có vẻ đã không thể đạt được một bước tiến tương đương trong hành vi đạo đức.
Những kết quả này cho thấy sự hợp nhất của thuyết tương đối rộng với lý thuyết lượng tử, sự phát triển khoa học lớn khác của nửa đầu của thế kỷ 20.
Mục đích của chương trình này là thúc đẩy sự phát triển khoa học của các học giả trẻ trên con đường trở thành các nhà nghiên cứu độc lập trong giáo dục và nghiên cứu trẻ em và….
Một trong những người cha của những người sáng lập lý thuyết truyền thông, đã dịch sự phát triển khoa học của các nhà tâm lý học thời kỳ đó trong lĩnh vực thực tiễn.
có ảnh hưởng quan trọng trên sự phát triển khoa học Vật lý nguyên tử ở Pháp.
đóng góp vào quá trình tạo ra tri thức phục vụ sự phát triển khoa học lớn.
Sự phát triển khoa học và công nghệ hiện nay tạo cho sinh viên ngành Quan hệ quốc tế nhiều cơ hội được góp sức xây dựng chiến lược và chính sách phát triển nhằm giúp đỡ các quốc gia bắt kịp tốc độ thay đổi, cũng như xác định và giải quyết các xung đột có thể xảy ra.
Phó Chủ tịch VAST và ROSCOSMOS đã khẳng định hợp tác hai bên không chỉ mang lại những hiệu quả to lớn cho sự phát triển khoa học và tiềm lực nghiên cứu của VAST
Cùng với sự phát triển khoa học và kỹ thuật trong vùng,
trẻ em là để thúc đẩy sự phát triển khoa học của các học giả trẻ trên con đường trở thành nhà nghiên cứu độc lập trong nghiên cứu giáo dục và trẻ em và các ngành liên quan.
Trong sự phát triển khoa học ngay hôm nay để ngăn chặn hoàn toàn việc sản xuất các bụi bẩn
Lập kế hoạch cho thấy rằng cao su công nghiệp, khoảng thời gian" thứ mười một năm" để đi theo con đường sáng tạo độc lập, các ngành công nghiệp nên có hiệu quả chuyển để theo dõi sự phát triển khoa học, do đó Trung Quốc đã trở thành sức mạnh ngành công nghiệp cao su của thế giới.