SỰ TÁI SINH in English translation

rebirth
tái sinh
sự tái sinh
tái sanh
sự tái sanh
sự hồi sinh
kiếp
hồi sinh
luân hồi
sự
regeneration
tái tạo
tái sinh
phục hồi
sự tái sanh
cải tạo
tái sanh
sự hồi sinh
sự sanh lại
reincarnation
tái sinh
luân hồi
hóa thân
đầu thai
sự đầu thai
tái sanh
chuyển sinh
re-birth
tái sinh
sự tái sinh
regrowth
mọc lại
tái sinh
tái phát
tái tạo
sự tái phát triển
the revival
sự hồi sinh
sự phục hồi
revival
sự phục hưng
cuộc phục hưng
sự phấn hưng
cuộc phấn hưng
sự tái sinh
sự khôi phục
hồi
rebirths
tái sinh
sự tái sinh
tái sanh
sự tái sanh
sự hồi sinh
kiếp
hồi sinh
luân hồi
sự
re-incarnation
the reemergence
sự tái xuất hiện
sự tái sinh
reproduction
sinh sản
tái tạo
sao chép
tái sản xuất
bản sao
tái bản
tái sinh

Examples of using Sự tái sinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hầu hết những tranh luận này bao gồm bản chất của sự tái sinh tế bào, và ý tưởng về tế bào như là đơn vị cơ bản của sự sống.
Most of these debates involved the nature of cellular regeneration, and the idea of cells as a fundamental unit of life.
Barcelona của tổ chức Thế vận hội 1992 cung cấp sự tái sinh của thành phố năng động này, đã đưa ra một khởi đầu mới để phát triển cơ sở hạ tầng của nó.
Barcelona's organisation of the 1992 Olympics provided regeneration of this dynamic city, gave a fresh start to its infrastructure development.
Liên quan đến sự tái sinh của chính Ngài, Ngài cho
With regard to his own reincarnation His Holiness suggested that if he lives another 10-15 years,
Sự tái sinh và kế hoạch trọn đời:
Reincarnation and Planning Lifetimes: A Couple Who
Chúng ta sắp chứng kiến sự kết thúc của châu Âu, hay sự tái sinh của nó?
Are we about to witness the end of Europe, or its re-birth?
nó có thể được tiếp tục cho đến khi sự tái sinh của da bị ảnh hưởng bắt đầu.
treatment averages 4 days, but if necessary, it can be continued until the regeneration of the affected skin begins.
Các tế bào T điều hòa thúc đẩy sự tái sinh myelin thông qua hiệu ứng của chúng trên các tế bào oligodendrocytes- các tế bào tạo ra myelin.
The regulatory T cells promote myelin regrowth through their effect on oligodendrocytes- the cells that make myelin.
Có phải chúng ta đang chứng kiến sự chấm dứt của Châu Âu, hay sự tái sinh của nó?
Are we about to witness the end of Europe, or its re-birth?
Nhận thức được tương lai đang chờ đợi chúng ta, ông dành hết tâm huyết để dạy cho nhân loại các công thức để đạt được sự tái sinh tinh thần của chính họ.
Aware of the future that awaits us, he devoted himself to teaching humanity the formulas to achieve their own spiritual regeneration.
Cũng giống như Mỹ, sự phục hồi của nền kinh tế Việt Nam phụ thuộc một phần vào sự tái sinh của thị trường bất động sản.
As in the United States, Vietnam's return to economic health rides in part on the revival of the real estate market.
Một mặt khác, các thánh nhân, không sinh ra là những thánh nhân; họ trở nên những thánh nhân bởi sự tái sinh.
Saints, on the other hand, are not born saints; they become saints by being reborn.
Đã có vô số sự tái sinh, tôi ắt phải có vô số những bà mẹ.
And if I have had countless rebirths, I must have had countless mothers.
Trong một điểm nào đấy của con đường Phật giáo mà với nó bạn có thể kiểm soát sự tái sinh của bạn.
There is a certain point on the Buddhist path at which you can control your rebirths.
Nếu bạn đã điều khiển được trình độ ấy, bạn có thể kiểm soát sự tái sinh của bạn.
If you have mastered that level, you can control your rebirths.
sự giải thoát khỏi chu trình vĩnh cửu của sự tái sinh.
achieve the ultimate goal of moksha, or liberation from the eternal cycle of rebirths.
về nghiệp và sự tái sinh của.
of the karma and rebirths of all others.
khi nói về cuộc sống như một chuỗi vô tận của sự tái sinh.
her favorite Indian philosophers, when talk about life as an endless chain of rebirths.
thống kê sự tái sinh của họ không xảy ra ở Ấn Độ.
the system of recognizing and numbering their reincarnations did not occur in India.
Chúng ngăn chặn sự tái sinhtái chế vitamin K. Những hóa chất này đôi khi cũng được gọi không chính xác là" coumadin" thay vì 4- hydroxycoumarin.
They block the regeneration and recycling of vitamin K. These chemicals are sometimes also incorrectly referred to as"coumadins" rather than 4-hydroxycoumarins.
Ông là sự tái sinh và con trai cuối cùng của bản gốc( Piccolo Daimao),
Piccolo is the reincarnation and final son of the original King Piccolo, and was born to
Results: 724, Time: 0.0716

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English