Examples of using Sự tuyệt vọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
lộ rõ sự tuyệt vọng.
Ánh mắt họ giờ đây chứa đầy sự tuyệt vọng.
Anh từng cảm nhận qua sự tuyệt vọng chưa?
Đừng nên cho thấy sự tuyệt vọng.
Và chất chứa đầy sự tuyệt vọng.
Chúng ta không nên đầu hàng sự tuyệt vọng.
Song động cơ không phải bởi lòng tham… mà là sự tuyệt vọng.
Như vậy họ có thể thoát khỏi sự tuyệt vọng.
Mọi thứ đều tràn trề sự tuyệt vọng.
tăm tối với sự tuyệt vọng.
Một vài tháng trước tôi đã bị căng thẳng về tài chính và do sự tuyệt vọng của tôi, tôi đã bị lừa bởi một số nhà cho vay trực tuyến.
ĐCSTQ đã thay thế sự tuyệt vọng bằng lòng tham bằng cách thúc đẩy chủ nghĩa thương mại và tôn thờ tiền bạc.
Nhưng đôi khi bạn nhập vào các tình huống với một cảm giác của sự tuyệt vọng hay lo âu, chiến lợi phẩm năng lượng thần kinh của bạn tất cả những niềm vui!
Những suy nghĩ này là những ví dụ phổ biến của sự tuyệt vọng và thường có thể xảy ra khi bản thân chúng ta cảm thấy chán nản hoặc lo lắng.
tràn đầy sự tuyệt vọng và thờ ơ với những gì đang xảy ra, khi họ thiếu cảm xúc tích cực.
Rằng sự tuyệt vọng đó là tình trạng tâm lý đầy cảm xúc. Ta đều biết,
Các nghiên cứu cho thấy sự tuyệt vọng là một dự báo mạnh mẽ về việc tự tử.
Từ u sầu tự nó có nghĩa là sự tuyệt vọng ảm đạm,
Sau khi đi xuống từ những chấn thương tâm lý, tôi nhúng ngón chân của tôi vào nhận được phần mở rộng tóc lần đầu tiên bởi vì: sự tuyệt vọng.
Không nơi nào tôi đi qua trước đó lại có sự tuyệt vọng hoàn toàn, mà tôi cảm nhận được như ở nơi đây.