Examples of using Save in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rồi Save và đóng màn hình lại.
Nhấn Save Changes nếu bạn thực hiện bất kỳ thay đổi nào.
Save tất cả.
Có 1 điểm Save ở đây.
Đừng quên chọn nút Save nhé!
nhấn Save.
Sau khi xong bạn click vào Save and get code.
Hoàn tất và Save.
F12: Dùng để mở cửa sổ save trong word.
Phím F12:- Mở cửa sổ Save As trong Word.
Hãy cứu biển- Save our seas.
đi đến wallet save/ save wallet.
Và chọn Save.
Từ bảng điều khiển Save As Type, chọn SYLK( Symbolic Link).
Em cũng save và print được.
Can you save my place, please?- Anh có thể giữ chỗ cho tôi không?
Mình nghĩ nên save link lại để giữ sau này coi lại.
Save là gì vậy?
Nhớ save game liên tục.
Sau đó nhấn Save, tiếp theo nhấn Restart.