Examples of using Secure digital in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
SDXC( Secure Digital mở rộng năng lực).
Tương thích với tiêu chuẩn Secure Digital Card.
SDXC( Secure Digital mở rộng năng lực).
Tương thích với tiêu chuẩn thẻ Secure Digital Card.
Tên đầy đủ của thẻ SD là Secure Digital Card.
Tên đầy đủ của thẻ SD là Secure Digital Card.
Khôi phục tập tin trên các thiết bị di động như: SmartMedia, Secure Digital, MemoryStick.
Phần lớn máy ảnh số bây giờ sử dụng loại thẻ nhớ SD( secure digital).
Phần lớn máy ảnh kĩ thuật số bây giờ sử dụng loại thẻ nhớ SD( secure digital).
thẻ nhớ CompactFlash và Secure Digital( SD).
Memory Stick, Secure Digital, và xD.
Memory Stick, Secure Digital, và xD.
Hình ảnh và phim được lưu trữ trên thẻ Secure Digital, bao gồm cả SDHC mới nhất và các loại SDXC.
Hình ảnh và phim được lưu trên thẻ Secure Digital, bao gồm cả SDHC dung lượng cao và các loại SDXC.
or a Secure Digital( thẻ SD).
N800 có khe cắm cho các loại thẻ nhớ SD( Secure Digital), MicroSD, MiniSD, MMC( MultiMedia Card), Reduced- Size MMC.
hai loại thông dụng nhất là SD( Secure Digital) và CF( Compact Flash).
Secure Digital( SD) là tiêu chuẩn hiện hành đối với các thẻ lưu trữ flash có thể tháo lắp trong thiết bị di động.
N800 có khe cắm cho các loại thẻ nhớ SD( Secure Digital), MicroSD,