Examples of using Secure shell in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dùng Secure shell truy cập các máy chủ khác.
Biết cách kết nối tới VPS bằng Secure Shell( SSH) access.
Học cách kết nối tới VPS bằng Secure Shell( SSH) access.
ConnectBot là một trình khách Secure Shell( SSH) mã nguồn mở mạnh mẽ.
ConnectBot: ConnectBot là một mã nguồn mở Secure Shell( SSH) Client mạnh mẽ.
OpenBSD Secure Shell" dùng chủ yếu ở các mã kịch bản khởi động sshd.
SSH hay secure shell không chỉ được thiết kế để chuyển tiếp lưu lượng mạng.
Hệ thống tệp Linux và Unix có thể được quét qua SSH( Secure Shell).
Hashing một chiều là một dạng mã hoá khác sử dụng trong Secure Shell Connections.
ConnectBot là một công cụ mã nguồn mở mạnh mẽ Secure Shell( SSH) client.
Năm 1998, SCS phát hành sản phẩm phần mềm" SSH Secure Shell"( SSH2).
Tìm phần“ Secure shell” và nhấp vào nút radio“ Enable” cho cài đặt SSHd.
VPS trực tuyến cho phép bạn đăng nhập từ xa bằng cách sử dụng SSH( Secure Shell).
Client này cho phép bạn kết nối đến Secure Shell server thường chạy trên các máy chủ UNIX.
Nó sử dụng Secure Shell( SSH)
SSH key command cho hệ thống biết là bạn muốn mở một kết nối được mã hóa Secure Shell Connection.
được sử dụng cho Secure Shell( SSH).
Một trong những cách phổ biến và an toàn nhất để kết nối với máy chủ là SSH hoặc Secure Shell.
Telnet Server đã được thay thế bằng Secure Shell( SSH).
SSH, còn được gọi là Secure Shell, là một cách khác để chuyển các tệp vào và ra khỏi trang web.