Examples of using Set menu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thưởng thức bữa trưa Set menu phục vụ trong phòng ăn uống trong khi thưởng thức phong cảnh vịnh như chúng ta tiếp cận các bến tàu( đi qua Fight Cocks, hương Burner, Chó Đá).
Bữa ăn trưa hoặc ăn tối theo Set menu tự chọn cho 02 người( phòng đôi) và/
Set Menu gồm các món hải sản tươi ngon,
có à la carte và một set menu, với đề nghị hàng ngày khác nhau theo sự sẵn có của sản phẩm theo mùa.
Café Phare cũng có đặt hàng trước chỉ Khmer set menu của Campuchia yêu thích như món salad xoài,
hãy chắc chắn rằng bạn chọn một trong đó cung cấp một bữa tiệc buffet hơn là một set menu.
nơi một set menu được cung cấp.
nơi một set menu được cung cấp.
trứng lòng đào măng Tây trứng cá muối sẽ là ba lựa chọn độc đáo chỉ có ở set menu trà chiều tại Le Royal Saigon.
Nhà hàng đầu tiên của Prager, Claridenhof, khai trương tại Zurich vào tháng 7 năm 1948, phục vụ các món ăn đơn giản trong thực đơn gọi món( à la carte)- một sự thay thế mới mẻ cho các thực đơn trọn gói( set menu) thông thường và là một trong những đổi mới của Mövenpick.
nơi một set menu được cung cấp.[ 2]
Trong không gian sang trọng trong nội khu khách sạn, hay giữa những làn gió biển mát lành khi thưởng thức bàn tiệc ngoài trời tại các khu nghỉ dưỡng Vinpearl, du khách đều sẽ ấn tượng với hành trình trải nghiệm ẩm thực từ Việt Nam tới quốc tế qua những bữa tiệc buffet hay set menu với hàng trăm món ăn đặc sắc của Vinpearl.
Tiệc tại nhà- Set menu.
Bữa chính set menu tại nhà hàng.
Bữa trưa set menu tại nhà hàng.
Ưu đãi không áp dụng với Set menu.
Một set menu tối dành cho 2 người.
Set Menu Tết Cổ truyền tại Mandila….
Set Menu Âu với 2 sự lựa chọn.
Set menu ăn trưa hoặc tối cho 02 người.