Examples of using Shiho in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Từ nay cứ gọi tôi là Shiho nhé!
Và dĩ nhiên người ngồi trước máy tính là Shiho.
Thích thứ em thấy, Shiho?".
Em còn sống, Shiho.
Tôi không muốn em đi, Shiho….
Đó chỉ là tai nạn thôi, Shiho….
Mà nó lại càng hợp với những người như Shiho.
Khi cánh cửa đóng lại phía sau Shiho.
Em chắc chắn sẽ hạnh phúc, Shiho.
Tại nhà Shiho.
Gần đó, Shiho.
Nhân vật Aoi, Shiho, Minamoto, Fujiko
Trong khi nghiên cứu ảnh hưởng của nó, Shiho nhận thấy có 1 số rất ít những con chuột bạch bị teo nhỏ lại thay vì chết đi.
Trong khi nghiên cứu ảnh hưởng của nó, Shiho nhận thấy có 1 số rất ít những con chuột bạch bị teo nhỏ lại thay vì chết đi.
Yano Shiho chia sẻ món quà sinh nhật ngọt ngào mà cô nhận được từ con gái Choo Sarang.
Shiho Morisaki, 27 Tốt nghiệp trường nghề Kyoto Animation,
Ken Naito( Puella Magi Madoka Magica) sẽ là đạo diễn nghệ thuật, và Shiho Mizoe Amanchu!
chuyển Kazumi Urano, Shiho Watanabe, và Natsumi Hirajima từ Team A sang Team B làm thành viên hỗ trợ.
có một giọng nói báo cho Shiho rằng Ami đến, có thể là giọng của Kikuyo.
Vermouth là thành viên còn sống duy nhất trong Tổ chức biết Haibara Ai là Miyano Shiho và Edogawa Conan là Kudo Shinichi.