Examples of using Should in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
DNA thời tiền sử của châu chấu đã tạo ra chúng stronger than they should be.
Cách dùng của Should.
X18; When It Isn' t Like It Should Be.
that we should bring[…].
If I should stay… I would only be in“ your way”/ Nếu như em ở lại… em sẽ chỉ là“ trò vui qua đường” của anh.
If I should stay, I would only be in your way”: Và nếu ở lại, em sẽ chỉ đứng trên con đường của anh.
Các phần mềm hỗ trợ tập tin nói:" Lưu ý: EFILM Lite should not khởi động tự động khi bạn chèn đĩa CD với hình ảnh DICOMDIR đốt trên đó.
( We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us.) Lucy Maud MontgomeryNgười biết xấu hổ thì mới làm được điều lành.
Tập truyện ngắn đầu tay We Should Never Meet đã được Kiriyama Prize công nhận là Tác Phẩm Nổi Bật, và vào chung kết giải 2005 Asian American Literary Awards.
Had better có nghĩa tương tự như should( xem UNIT 33A), nhưng chúng không hoàn toàn giống nhau.
Should have done something là lẽ ra
While on steroids you should avoid foods high in sodium such as soups,
Và iTunes," If You Should Go" được cung cấp như là một bonus track cùng với Inpetto vs Duderstadt phiên bản đó là chỉ cho đặt hàng trước.
Everett Koop,“ we should not see Thái nhi as phần cơ thể of người phụ nữ[ vì] it does not have nguồn gốc chỉ từ người phụ nữ.
Why you should see it: Cuốn phim của Anh này đã đoạt
Why you should see it: Tôi phải tự khai trước thôi:“ Tôi không phải fan của phim gốc Girl With The Dragon Tattoo.”.
He should have kept his big mouth shut. Anh ấy nên giữ mồm giữ miệng của mình.
Kể word when dạ dày should be in before gây mê,
Chiếc áo thun in khẩu hiệu" We Should All Be Feminist" của thương hiệu Dior do nhà Maria Grazia Chiuri.
They should be here by now.= giờ này lẽ ra họ phải tới rồi.