Examples of using Should have in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Undoing là series được triển khai dựa trên cuốn You Should Have Known của Jean Hanff Korelitz.
chơi bass trong ca khúc" I Should Have Known" của nhóm Foo Fighters từ album Wasting Light( 2011).
ông đã viết," Doubtless, I should have then made common cause/ With some who perished;
Phiên bản trước do David Koepp viết, nhưng biên kịch không còn tham gia hợp tác làm phim do đang bận rộn với dự án của Blumhouse- You Should Have Left.
ông đã viết," Doubtless, I should have then made common cause/ With some who perished; haply perished too,/
Cách sử dụng cụm từ SHOULD HAVE DONE.
Cách sử dụng cụm từ SHOULD HAVE DONE.
Cách dùng đúng phải là: Should have.
Which biểu tượng do bạn think I should have?
Should have completed: đáng lẽ nên hoàn thành.
Should have chosen: đáng lẽ ra nên chọn.
Which biểu tượng do bạn think I should have?
Which biểu tượng do bạn think I should have?
She should have thêm những người hâm mộ on here.
Should have P2= Lẽ ra phải, lẽ ra nên.
Ta nói should have cho những việc ta nghĩ sẽ tốt trong quá khứ.
I should have seen it coming, Ôi, anh nên biết điều đó đang đến?
Đáng lẽ anh nên biết điều này sẽ đến I should have read the signs.
Các ví dụ để so sánh should( do) và should have( do).
I should have seen it coming, Ôi, anh nên biết điều đó đang đến.