SOI in English translation

look
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
shine
tỏa sáng
chiếu sáng
bóng
nắng
toả sáng
soi sáng
chiếu tỏa
soi rọi
ánh sáng
chiếu soi
shed
đổ
rơi
nhà kho
giảm
kho
rụng
tỏ
mất
chuồng
soi
sol
soi
mặt trời
ngày
light
ánh sáng
nhẹ
đèn
nhạt
thắp
chiếu sáng
enlightens
soi sáng
khai sáng
giác ngộ
chiếu sáng
sáng tỏ
ngộ ra
illuminates
chiếu sáng
soi sáng
làm sáng tỏ
thắp sáng
rọi sáng
soi rọi
soi chiếu
chiếu rọi
làm rực sáng
inspired
truyền cảm hứng
tạo cảm hứng
truyền
tạo
hứng
illumined
soi sáng
chiếu sáng
soi chiếu
sois

Examples of using Soi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và sự sáng soi trong tối tăm và tối tăm không hủy được sự sáng.'.
And light shines in darkness, and darkness could not overpower it.'.
Ares 3đã rút Iui sau 18 ngày SoI.
Look, ARES 3 evac would after 18 Sols.
Sự sáng soi trong tối tăm.
The light shines in the darkness.
Ares 3đã rút Iui sau 18 ngày SoI.- Không.
No. Ares 3 evac would after 18 SOLs.
Vẫn tiếp tục soi sáng cho chúng ta ngày nay.
Keep shining brightly for Me today.
Khi đèn của Người soi trên đầu tôi.
When his lamp shined upon my head.
Monica"… Tôi soi từng phòng rồi,
Monica:“- I looked in every single room,
Chiếc gương soi tốt nhất là đôi mắt bạn bè.
The best looking glass is the eyes of a friends.
Khi đèn của Người soi trên đầu tôi.
When his lamp shone on my head.
Khi đèn của Người soi trên đầu tôi.
When his lamp shone over my head.
Khi đèn của Người soi trên đầu tôi.
When his lamp shone upon my head.
Vì mày soi đèn vào mặt tao.
You shined the light in my face.
Vì mày soi đèn vào mặt tao.
You shined a light in my face.
Gertrud soi sáng mặt tối của thụy điển.
Gertrud sheds light on sweden's dark side in wwii.
Người đang săm soi ông bị tìm thấy chết trôi.
被發現浮屍於 who was looking into you is found floating.
Tôi muốn nhìn thấy mặt tôi soi được trên đó vào sáng mai.
I want to see my face shining in it by morning.
Alice băng qua gương soi Nữ hoàng trắng Đã phát hành.
Alice Through the Looking Glass as White Queen.
Bố ở đó như một ngọn hải đăng soi lối cho tôi trở về nhà.
It was like a lighthouse lighting a path for me to come home.
Sáng hôm sau, chị soi mình trong gương.
The next morning, I looked at myself in the mirror.
Cô ta giống tôi đến nỗi tôi cảm tưởng mình đang soi vào một tấm gương.
Her experiences seemed so similar that I felt I was looking in a mirror.
Results: 443, Time: 0.0613

Top dictionary queries

Vietnamese - English