Examples of using Soi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và sự sáng soi trong tối tăm và tối tăm không hủy được sự sáng.'.
Ares 3đã rút Iui sau 18 ngày SoI.
Sự sáng soi trong tối tăm.
Ares 3đã rút Iui sau 18 ngày SoI.- Không.
Vẫn tiếp tục soi sáng cho chúng ta ngày nay.
Khi đèn của Người soi trên đầu tôi.
Monica"… Tôi soi từng phòng rồi,
Chiếc gương soi tốt nhất là đôi mắt bạn bè.
Khi đèn của Người soi trên đầu tôi.
Khi đèn của Người soi trên đầu tôi.
Khi đèn của Người soi trên đầu tôi.
Vì mày soi đèn vào mặt tao.
Vì mày soi đèn vào mặt tao.
Gertrud soi sáng mặt tối của thụy điển.
Người đang săm soi ông bị tìm thấy chết trôi.
Tôi muốn nhìn thấy mặt tôi soi được trên đó vào sáng mai.
Alice băng qua gương soi Nữ hoàng trắng Đã phát hành.
Bố ở đó như một ngọn hải đăng soi lối cho tôi trở về nhà.
Sáng hôm sau, chị soi mình trong gương.
Cô ta giống tôi đến nỗi tôi cảm tưởng mình đang soi vào một tấm gương.