Examples of using Speaking in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngôi thứ nhất( first person): Đề cập đến người nói( the person speaking).
Có 10 phút giải lao giữa phần Listening và Speaking.
Target của em là 7.0 speaking.
Thí sinh sẽ có 10 phút giải lao giữa phần Listening và Speaking.
Có 10 phút giải lao giữa phần Listening và Speaking.
Tất cả thí sinh IELTS sẽ làm bài thi Listening và Speaking giống nhau.
Có 10 phút giải lao giữa phần Listening và Speaking.
Nó chiếm tới 25% tổng số điểm bài thi Writing và Speaking.
Academic IELTS và General IELTS đều có phần thi Listening và Speaking giống hệt nhau.
Em đang bị yếu speaking và writing ạ.
Nó dạy về phần speaking.
Có 10 phút giải lao giữa phần Listening và Speaking.
Review về phần Speaking.
Tất cả các thí sinh sẽ thực hiện bài thi listening và speaking giống nhau.
Đặc biệt là Speaking.".
Đối với Speaking.
Review về phần Speaking.
Giới thiệu về từng Part trong Speaking.
Good English in writing and speaking is preferred/ Có khả năng viết và nói Tiếng Anh là lợi thế;
Speaking và Writing test là bài kiểm tra online trong vòng 90 phút.