Examples of using Step up in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Soles4Souls, và Step up.
Khi ở Microsoft, bà đã thành lập Chương trình Step Up, được thiết kế để tăng số lượng phụ nữ trong vai trò quản lý cấp cao bằng cách giúp phụ nữ trở thành những ứng cử viên mạnh mẽ hơn cho vai trò này.
Chu- người biết cách làm với phim hào nhoáng từ Step Up và Now You See Me 2- đã tạo ra một hộp trang sức điện ảnh,
Channing Tatum lúc đó đang là ngôi sao mới nổi qua loạt phim Step Up, Dear John, và màn diễn xuất ấn tượng trong A Guide to Recognizing Your Saints.
Tatum được biết đến nhiều nhất qua những bộ phim Step Up, G. I. Joe:
cuối cùng trong loạt phim Step Up.
You Got Served, Step Up 2: The Streets
Khởi đầu với Step Up vào năm 2006, hai nhà sản xuất Jennifer Gibgot
STEP UP YOUR GAME: Bắt đầu thể hiện tốt.
STEP UP YOUR GAME: bắt đầu thể hiện tốt hơn.
Ngoài ra, chúng tôi đang xây dựng phát triển sản phẩm STEP UP sẽ có mặt tại các khách sạn 5 sao, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, các spa hiện đại.
Gian hàng dép chiếu quế của công ty STEP UP được đài truyền hình HTV chọn quay phim trong buổi khai mạc Hội chợ Hàng tiêu dùng Việt Nam do Trung tâm xúc tiến thương mại HCM tổ chức ngày 11- 15/ 05/ 2016.
Step Up Revolution 2012.
Chỉ có tại step Up.
Step Up 3D- Water Dance.
Nhìn phim Step Up 3d.
Từ khóa: Step Up Revolution.
Cửa hàng đồ bơi ở Step Up.
Động tác Step up with Knee Raise.
Xem thêm về Step Up Revolution.