TÂM HỒN CỦA MÌNH in English translation

your soul
linh hồn
tâm hồn bạn
linh hồn của bạn
tâm hồn
hồn anh
lòng anh
tâm linh của bạn
hồn ngươi
our hearts
tâm hồn chúng ta
trái tim chúng ta
lòng chúng ta
trái tim của chúng tôi
con tim chúng ta
into our own hearts
care of your heart

Examples of using Tâm hồn của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một Kitô hữu không thể nào sống với chết chóc trong tâm hồn của mình, hay trở thành căn gốc gây chết chóc.
A Christian can't live with death in his soul, or be the cause of death.
Nếu có ai trong các con đã nghe thấy điều này trong tâm hồn của mình thì chính Chúa Giêsu đã đặt nó ở đó….
If any of you has felt this thing in his heart, it is Jesus who has put it there.
Một kiệt tác chỉ được tạo ra khi nhà điêu khắc hòa tâm hồn của mình vào khuôn mẫu của một hình ảnh về vẻ đẹp tối thượng.
A fine piece is created only when a sculptor melts his soul into the mold of an image of the ultimate beauty.
Mỗi nghệ sĩ đưa tâm hồn của mình vào cây cọ, và vẽ bản tính
Every artist dips her brush into her own soul, and paints her own truth into her pictures.”-
Mỗi nghệ sĩ đưa tâm hồn của mình vào cây cọ, và vẽ bản tính
Every artist dips his bush in his own soul, and paints his own nature into his pictures.”~
Bạn cần phải lắng nghe tâm hồn của mình, và tin tưởng vào nhu cầu của bản thân.
You need to listen to your soul and believe in your own needs.
Sự thanh bình phải được tạo lập ngay chính trong tâm hồn của mình trước khi có thể đem thanh bình đến cho người khác và cho toàn xã hội.
Peace must first be established in man's own heart before he can bring peace to others and to the world at large.
Nếu có ai trong các con đã nghe thấy điều này trong tâm hồn của mình thì chính Chúa Giêsu đã đặt nó ở đó!
If any of you have heard this in your heart, it is Jesus who put him there!
Đúng vậy, nếu tôi có thể quay trở lại tuổi trẻ của mình tôi sẽ lắng nghe tâm hồn của mình và bắt tay vào viết kịch bản phim.
Yes, if I could go back to my youth I would have listened to my soul and began writing screenplays.
nhỏ nhẹ thì thầm với tâm hồn của mình.
small voice whisper to our spirits.
nói từ trong tận tâm hồn của mình là:“ Tôi là một con người.
to rise up and say from the bottom of his soul,“I am somebody.
Justin tiếp lời:“ Tôi muốn hiến dâng bản thân cho Chúa theo cách đó bởi tôi cảm thấy điều này tốt hơn cho tâm hồn của mình.
Justin said he wanted to"re-dedicate" himself to God in that way"because I really felt it was better for the condition of my soul".
Tôi không có bất kỳ kế hoạch nào, bởi vì tôi chỉ làm theo hướng dẫn tôi nhận được từ tâm hồn của mình khi chúng được tiết lộ cho tôi.
I don't have any plans, because I just follow the instructions I get from my soul as they are revealed to me.
Mỗi con người đều có quyền đi tìm những điều mang tới sự vui thích cho các giác quan và tâm hồn của mình.
Everybody has the right to do things that are pleasing to their senses and their soul.
an bình hơn là trong chính tâm hồn của mình.”- Marcus Aurelius.
find a quieter or more untroubled retreat than in his soul."-Marcus Aurelius One topic….
chính người canh giữ sẽ chỉ cứu được tâm hồn của mình mà thôi.
it will come under God's judgment, but the watchman himself will save his own soul.
Beethoven bắt đầu lắng nghe bằng tâm hồn của mình.
Beethoven turned to a technique of listening with his soul.
Tôi khám phá ra rằng mọi người sẽ trả nhiều tiền hơn để chăm sóc cho cơ thể của mình, hơn là cho tâm hồn của mình.
I discovered that people will pay more money to care for their bodies than for their souls.".
nói từ trong tận tâm hồn của mình là:“ Tôi là một con người.
say from the bottom of his soul,‘I am some-body.
họ cũng đang bán đi một phần tâm hồn của mình".
each time they are sleeping with someone, they are selling part of their soul.”.
Results: 85, Time: 0.0306

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English