Examples of using Tâm hồn của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một Kitô hữu không thể nào sống với chết chóc trong tâm hồn của mình, hay trở thành căn gốc gây chết chóc.
Nếu có ai trong các con đã nghe thấy điều này trong tâm hồn của mình thì chính Chúa Giêsu đã đặt nó ở đó….
Một kiệt tác chỉ được tạo ra khi nhà điêu khắc hòa tâm hồn của mình vào khuôn mẫu của một hình ảnh về vẻ đẹp tối thượng.
Mỗi nghệ sĩ đưa tâm hồn của mình vào cây cọ, và vẽ bản tính
Mỗi nghệ sĩ đưa tâm hồn của mình vào cây cọ, và vẽ bản tính
Bạn cần phải lắng nghe tâm hồn của mình, và tin tưởng vào nhu cầu của bản thân.
Sự thanh bình phải được tạo lập ngay chính trong tâm hồn của mình trước khi có thể đem thanh bình đến cho người khác và cho toàn xã hội.
Nếu có ai trong các con đã nghe thấy điều này trong tâm hồn của mình thì chính Chúa Giêsu đã đặt nó ở đó!
Đúng vậy, nếu tôi có thể quay trở lại tuổi trẻ của mình tôi sẽ lắng nghe tâm hồn của mình và bắt tay vào viết kịch bản phim.
nhỏ nhẹ thì thầm với tâm hồn của mình.
nói từ trong tận tâm hồn của mình là:“ Tôi là một con người.
Justin tiếp lời:“ Tôi muốn hiến dâng bản thân cho Chúa theo cách đó bởi tôi cảm thấy điều này tốt hơn cho tâm hồn của mình.
Tôi không có bất kỳ kế hoạch nào, bởi vì tôi chỉ làm theo hướng dẫn tôi nhận được từ tâm hồn của mình khi chúng được tiết lộ cho tôi.
Mỗi con người đều có quyền đi tìm những điều mang tới sự vui thích cho các giác quan và tâm hồn của mình.
an bình hơn là trong chính tâm hồn của mình.”- Marcus Aurelius.
chính người canh giữ sẽ chỉ cứu được tâm hồn của mình mà thôi.
Beethoven bắt đầu lắng nghe bằng tâm hồn của mình.
Tôi khám phá ra rằng mọi người sẽ trả nhiều tiền hơn để chăm sóc cho cơ thể của mình, hơn là cho tâm hồn của mình.
nói từ trong tận tâm hồn của mình là:“ Tôi là một con người.
họ cũng đang bán đi một phần tâm hồn của mình".