Examples of using Tâm mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta nên cố gắng chỉ giữ tâm mình trên hơi thở.
Tôi cố gắng chiến thắng nó trong tâm mình.
đừng để nó ngập lụt tâm mình.
Nguuoonf gốc các vấn đề của anh ta nằm sâu trong tâm mình;
Nếu người khác hài lòng chắc chắn tâm mình sẽ cảm thấy thoải mái.
Trước khi giác ngộ, Đức Phật đã nhận ra được điều này trong tâm mình.
Họ không nhìn vào tâm mình.
ý tôi nói Phật chân chính, trong tâm mình.
Hãy giữ tâm mình tỉnh giác
Trong tâm mình, em liên tục cầu xin Sư phụ hãy cứu em, cho tới khi em ngủ thiếp đi.”.
Khi nói“ hôm nay, tôi có một ngày tuyệt vời”, điều đó cho thấy bạn đang nắm giữ trong tâm mình kí ức về một ngày tồi tệ.
Tôi đã nói với Sư phụ trong tâm mình rằng tôi không ở đây vì bản thân mình. .
Nếu thực sự biết tâm mình là gì và cách nó hoạt động,
chỉ có nghĩa là điều gì đó xuất hiện trong tâm mình.
Có lúc tôi đã không thật sự đặt tâm mình vào các bài tập nhiều như có thể.
Hơn nữa, cách duy nhất để đạt được sự chế ngự qua tâm mình là phải hiểu rõ bản chất của nó.
mở rộng tâm mình.
Một kinh nghiệm khác tôi có với một cặp vợ chồng là khi tôi không giữ tâm mình hoàn toàn tĩnh lặng.
Trong một môi trường như vậy, tôi đã loại bỏ được nhiều quan niệm người thường và tôi cảm thấy tâm mình rộng mở.