TÂM TA in English translation

our mind
tâm trí của chúng ta
tâm chúng ta
tâm thức chúng ta
cái trí của chúng ta
trí óc ta
chúng ta nghĩ
đầu óc chúng ta
suy nghĩ của mình
trí ta
ý nghĩ của mình
our hearts
tâm hồn chúng ta
trái tim chúng ta
lòng chúng ta
trái tim của chúng tôi
con tim chúng ta
our soul
linh hồn chúng ta
tâm hồn chúng ta
tâm linh chúng ta
our minds
tâm trí của chúng ta
tâm chúng ta
tâm thức chúng ta
cái trí của chúng ta
trí óc ta
chúng ta nghĩ
đầu óc chúng ta
suy nghĩ của mình
trí ta
ý nghĩ của mình
our heart
tâm hồn chúng ta
trái tim chúng ta
lòng chúng ta
trái tim của chúng tôi
con tim chúng ta

Examples of using Tâm ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hãy thay đổi từ sâu thẳm tâm ta.
Being changed from the very depth of my being.
Ngày nào trong tâm ta.
And every day in my mind.
Mỗi ngày trăm ngàn tư tưởng nhập vào Tâm ta.
Every day hundreds of ideas come into our brain.
vì chính nó là tâm ta.
because it is the heart of all.
Mười ngày trong chùa này và tâm ta quay cuồng!
Ten days in this temple and my mind is reeling!
Vỡ nát chính là tâm ta!
The only thing breaking is my heart!
Ngoài thân ta, hay ngoài tâm ta?
Out-of-body or Out of my mind?
Khúc gỗ trong ví dụ này là tâm ta.
The trees in this example are our thoughts.
Thuộc về Ba Tư. Nhưng tâm ta.
Is Persian. But my heart.
Phá hủy tâm ta.
Destroying my mind.
Khi đã tu hành tâm ta để trông đợi những điều không mong muốn,
Having trained our mind to expect undesirable things, when something undesirable actually happens,
Tâm ta đầy tiếng ồn,
Our mind is filled with noise,
Khi tu tập hoàn toàn đầy đủ, bốn sự thật cao thượng về khổ sẽ ở trong tâm ta.
Once fully cultivated, the Four Noble Truths reside in our hearts.
Có phải lạ lùng, là tâm ta không thể ở yên lâu hơn chốc lát mà không theo đuổi bám víu một lối xao lãng nào đó;
Isn't it extraordinary that our minds cannot stay still for longer than a few moments without grasping after distraction;
Tâm ta làm cho các pháp xuất hiện như thể chúng thật sự được thiết lập,
Our mind makes things appear as though they were truly established, truly existing as self-established from their own side,
lặp lại nhiều lần trong tâm ta.
which is repeated over and over and over again in our hearts.
Tâm ta đã quen suy nghĩ,
Our minds are used to thinking,
Chúng tác động đến tâm ta để thay đổi bảng màu ta hình dung trong đầu!
They're working in our heart to change the color scheme we picture in our head!
Pháp được cho là chuyển hóa tâm ta và mang lại cho ta niềm vui, sự trong sáng và khả năng làm lợi lạc những người khác.
The Dharma is supposed to transform our mind and to give us joy and clarity and the ability to benefit others.
lặp lại nhiều lần trong tâm ta.
which is repeated over and over again in our hearts.
Results: 205, Time: 0.0262

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English