Examples of using Tên của họ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi cũng không khắc tên của họ.
chỉ cần nhấp vào tên của họ.
Những con người tôi muốn được nhắc đến tên của họ.
Gia đình và bạn bè gọi chỉ bằng cách nói tên của họ.
Tôi cần danh sách tên của họ.
Tôi cần một danh sách có tên của họ.
Mỗi bệnh nhân đều có một cốc đựng răng giả… dán tên của họ.
Phải. Anh thậm chứ còn không biết tên của họ, đúng ko?
Bạn có thể đặt con số 0 bên cạnh tên của họ.
Hôm qua, cuối cùng họ đã được gọi bằng chính tên của họ ở Bangladesh.
Đừng đánh vần tên của họ sai và chắc chắn để loại nó như thế nào họ gõ nó( ví dụ Problogger,
Đừng đánh vần tên của họ sai và chắc chắn để loại nó như thế nào họ gõ nó( ví dụ Problogger,
gọi cho họ theo tên của họ.
Bezos chắc chắn đặt nhiều suy nghĩ hơn vào giới thiệu của mình hơn là một số CEO khác khi mà họ chỉ cần cung cấp tên của họ và tên công ty.
Ví dụ: trong WordPress có rất nhiều trang web xếp hạng cao với“ wp” là một phần của tên của họ.
Ví dụ: trong WordPress có rất nhiều trang web xếp hạng cao với“ wp” là một phần của tên của họ.
Do đó, các thiết kế logo cho phép các công ty thiết lập tên của họ trên thị trường.
Cung cấp tên của họ, chức vụ của họ,
nó thường chứa các chi tiết như tên của họ,[…]….
Có một số xe người ta phấn khởi về đề cập đến tên của họ: hãy nghĩ R8,