Examples of using Tên họ là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngươi tên họ là gì!
Ngươi tên họ là gì!
Ngay bên dưới tên họ là.
Tên họ là- Alice.
Trong khi tên họ là Staples, ban nhạc dùng“ Staple” làm tên thương mại.
Anh nói tên họ là Landry, đúng không?”.
Tên họ là gì nói cho ta rõ.
Vài người với những thành tựu mà chỉ riêng tên họ là đủ để chứng tỏ“ Ernest Hemingway.”.
Mẹ của Vy tên họ là gì?
Tên họ là Cameron.
Tên họ là gì, chú Carvana?
người mang tên họ là" Ming".
người mang tên họ là" Ming".
( Tên họ là Iry, Margaret
Vào thế kỷ thứ 3, có 2 anh em bắt đầu vươn lên đứng đầu hàng ngũ phái pháp sư Vizjerei, tên họ là Horazon và Bartuc.
tên của họ, Và">phần còn lại của tên họ là" Thợ săn".
nói tên họ là Alexander Petrov
Đồng nghiệp của tôi… Tên họ là gì nhỉ?
Ông chỉ xin được xác nhận tên họ là Cai, vì sợ đàn áp.
An8} Dù tên họ là gì thì thành phố chúng ta vẫn sẽ mãi mãi mang ơn nhóm người bí ẩn này.