Examples of using Tên mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Suốt mười tám năm cô không được phép nói ra tên mình.
Thậm chí còn quên cả tên mình.
Anh có rất nhiều giải thưởng đề tên mình.
Tôi chỉ tự viết được tên mình thôi.
Wal- Mart muốn'' viết'' tên mình lên notebook.
Mẹ cũng không có tài sản gì đứng tên mình.
Tigre xưng tên mình ra.
Năm 2005, anh thành lập thương hiệu mang tên mình.
Để đi ra khỏi tình trạng vô danh thì chúng ta nói tên mình ngay lập tức.
Khi Thomas tỉnh dậy trong buồng thang máy, cậu chỉ còn nhớ được mỗi tên mình.
Ai cũng mong muốn có một ngôi nhà đúng tên mình.
Các em bé rất thích được tặng quần áo mà có in tên mình.
Anh có rất nhiều giải thưởng đề tên mình.
Cô ấy thậm chí còn không biết viết tên mình bằng tiếng Trung Quốc.
Engelbart đã có tổng cộng 21 bằng sáng chế mang tên mình.
Bạn đã bao giờ thử tìm tên mình trên Google chưa?
Cậu là một trong số ít nhân vật được gọi bằng tên mình.
Trò chơi kết thúc khi mọi người tìm được tên mình.
Có lẽ cô không nghe thấy anh gọi tên mình.
Anh đã bao giờ tự tìm kiếm tên mình trên mạng chưa?”?