Examples of using Tôi đã trải qua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã trải qua khá nhiều dự án“ đình đám”.
Tôi đã trải qua một số thay đổi đáng chú ý trong vòng nửa năm.
Tôi đã trải qua một giai đoạn kỳ lạ.
Nhưng những gì tôi đã trải qua.
Tôi đã trải qua rồi.
Cậu không biết tôi đã trải qua cái gì.
Tôi đã trải qua một số chuyện tồi tệ.
Nghe này, tôi đã trải qua mọi chuyện.
Tôi đã trải qua nhiều vấn đề cá nhân tại thời điểm đó.
Tôi đã trải qua nhiều bi kịch.
Ngoài ra, tôi đã trải qua thời kỳ khó khăn trong cuộc đời.
Và bà hiểu những điều tôi đã trải qua.
Biết những gì mà tôi đã trải qua.
Không ai trong số những người đang sống ở đây biết những gì tôi đã trải qua.
Thì làm sao bạn biết những gì Tôi đã trải qua?
Em có thấy những gì mà tôi đã trải qua?