TÔI ĐƯA in English translation

i put
tôi đặt
tôi đưa
tôi bỏ
tôi nhét
tôi đeo
tôi đã
tôi cất
lên
tôi đẩy
tôi đã tống
i take
tôi lấy
tôi đưa
tôi nhận
tôi đi
tôi mất
tôi dùng
tôi chụp
tôi mang
tôi uống
tôi dành
i give
tôi cho
tôi cung cấp cho
ta ban cho
tôi đưa
tôi tặng
tôi trao cho
tôi dâng
tôi ra
tớ cho
tôi trả
me get
tôi lấy
tôi có được
tôi đưa
tôi có
tôi nhận được
tôi đi
tôi vượt
tôi bị
tôi tìm
tôi lất
i bring
tôi mang
tôi đưa
tôi đem
tôi lấy
tôi nhắc đến
ta sẽ dẫn
tôi nêu
tôi dẫn theo
tôi dâng lên
anh dẫn
i took
tôi lấy
tôi đưa
tôi nhận
tôi đi
tôi mất
tôi dùng
tôi chụp
tôi mang
tôi uống
tôi dành
i gave
tôi cho
tôi cung cấp cho
ta ban cho
tôi đưa
tôi tặng
tôi trao cho
tôi dâng
tôi ra
tớ cho
tôi trả
i brought
tôi mang
tôi đưa
tôi đem
tôi lấy
tôi nhắc đến
ta sẽ dẫn
tôi nêu
tôi dẫn theo
tôi dâng lên
anh dẫn
i handed
tôi trao
tôi đưa
tôi giao
i sent
tôi gửi
ta sai
tôi gởi
tôi đưa
tôi phái
tôi chuyển
tôi tặng
ta đem
tôi đuổi
tôi cho
me to deliver
i send
tôi gửi
ta sai
tôi gởi
tôi đưa
tôi phái
tôi chuyển
tôi tặng
ta đem
tôi đuổi
tôi cho
i hand
tôi trao
tôi đưa
tôi giao

Examples of using Tôi đưa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi đến để xin Nữ hoàng giúp tôi đưa chị ấy về.
I came to ask the queen to help me get her back.
Nên một hôm tôi đưa cho nó quả bóng.
So one day I hand her a little ball.
Vậy mấy giờ ngày mai, tôi đưa Carlos đến Ủy viên?
So what time should I bring Carlos to the DA's office tomorrow?
Tôi đưa cậu ấy tới gặp chuyên gia.
I sent him to a specialist.
Tôi chỉ cần anh giúp tôi đưa Deucalion.
All I need is for you to help me get Deucalion.
Một ông lão tóc bạc yêu cầu tôi đưa lá thư này cho ông.
A white-haired old man asked me to deliver this letter to you.
Nếu tôi cặp tài liệu của tôitôi đưa nó lên đây.
If I take my briefcase and I bring it up here.
Tôi đưa nó sang Thái Lan, Đài Loan để huấn luyện.
I sent her to Thailand and Taiwan to learn the skills she needed.
Lần này tôi đưa Charlotte vào Phòng Bầu dục bằng cửa chính.
This time we brought Charlotte through the front door to the Oval Office.
Tôi sẽ đưa địa chỉ cho anh.
COMM will get you an address.
Tôi đưa bà Palmer Tới phòng họp báo.
I'm taking Mrs. Palmer to one of the conference rooms.
Khi tôi đưa cô bạn thân về nhà, tôi đâu ngờ….
When we brought our dog home, I had no idea….
Nếu việc đó sẽ giúp tôi đưa họ trở về.”.
We hope this will help bring them back.”.
Nên tôi đưa nàng chìa khóa xe, và nàng dìu tôi lên giường ngủ.
So I will give her the car keys she will helps me to bed.
Bà nhà tôi đưa quyển sách tôi và bà bảo tôi đọc đi!
My mother gave me the book and INSISTED that I read it!
Tôi sẽ đưa toàn dân trở về với bệ hạ.
And will bring the entire army back to you.
Để tôi đưa cậu lên phòng!
Let me bring you to the room!
Bob, tôi đưa anh đến chỉ huy tại Buna.
Bob, I'm putting you in command at Buna.
Hành trình của riêng tôi đưa tôi đến một ngã ba đường.
My own journey brought me to a fork in the road.
Mọi lo âu giúp tôi đưa quá khứ đi lùi về sau.
All my worries help me put the past behind.
Results: 2415, Time: 0.0705

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English