Examples of using Tôi đưa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nên một hôm tôi đưa cho nó quả bóng.
Vậy mấy giờ ngày mai, tôi đưa Carlos đến Ủy viên?
Tôi đưa cậu ấy tới gặp chuyên gia.
Một ông lão tóc bạc yêu cầu tôi đưa lá thư này cho ông.
Nếu tôi cặp tài liệu của tôi và tôi đưa nó lên đây.
Tôi đưa nó sang Thái Lan, Đài Loan để huấn luyện.
Lần này tôi đưa Charlotte vào Phòng Bầu dục bằng cửa chính.
Tôi sẽ đưa địa chỉ cho anh.
Tôi đưa bà Palmer Tới phòng họp báo.
Khi tôi đưa cô bạn thân về nhà, tôi đâu ngờ….
Nếu việc đó sẽ giúp tôi đưa họ trở về.”.
Nên tôi đưa nàng chìa khóa xe, và nàng dìu tôi lên giường ngủ.
Bà nhà tôi đưa quyển sách tôi và bà bảo tôi đọc đi!
Tôi sẽ đưa toàn dân trở về với bệ hạ.
Để tôi đưa cậu lên phòng!
Bob, tôi đưa anh đến chỉ huy tại Buna.
Hành trình của riêng tôi đưa tôi đến một ngã ba đường.
Mọi lo âu giúp tôi đưa quá khứ đi lùi về sau.