Examples of using Tôi cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu tôi có kết quả, nếu tôi cứu được họ.
Xin lỗi anh. Tôi cứu người.
Cậu muốn tôi cứu họ, phải không?
Vì tôi cứu giúp kẻ nghèo đang kêu xin.
Tôi cứu anh sao?
Tôi cứu lão là bởi vì quán này có chút quan hệ với tôi! .
Đừng nghĩ tôi cứu cô.
Tôi cứu mạng họ.
Tôi Cứu mạng Cậu Còn gái của Cậu thì Chạy đi đâu mất.
Bởi vì tôi cứu vớt người nghèo nàn kêu cứu, .
Cho đến nay, tôi cứu được 92 người.
Mẹ cô yêu cầu tôi cứu cô nhưng tôi không rõ.
Tôi cứu cô ta sao?
Để tôi cứu phương trượng.
Vì vậy, tôi cứu Ngài”.
Đâu, chìm thì có tôi cứu cậu mà.".
Nếu hắn biết tôi cứu sống anh hắn sẽ ko bao giờ thả Charlie ra cả.
Cô muốn tôi cứu cô?".
Tôi cứu linh hồn anh.”.