Examples of using Tôi không dành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi không dành những buổi chiều để nấu ăn nữa bởi vì tôi không có thịt
Ngay cả Martin Luther cũng công nhận rằng:“ Nếu tôi không dành ra hai giờ mỗi sáng để cầu nguyện thì ma quỷ sẽ giành chiến thắng trong ngày đó.”.
O Tôi không dành đủ thời gian cho việc suy ngẫm, đề ra chiến lược và suy nghĩ sáng tạo.
Tôi không dành 8 năm trong trường đại học để chỉ được gọi là Quý cô".
Tôi không dành đủ thời gian để làm những gì tôi làm tốt nhất và tận hưởng nhất.
Tôi không dành nhiều thời gian để nghĩ[ về Tate
Ít ra tôi không dành cả tuần con gái tôi mất tích để tập trung vào con trai tôi Okay.
Tôi không dành một đêm, không phải một đêm trong này
Tôi không dành 8 năm trong trường đại học để chỉ được gọi là Quý cô".
Ít ra tôi không dành cả tuần con gái tôi mất tích để tập trung vào con trai tôi Okay.
Ngoại trưởng Pompeo: Tôi không dành nhiều thời gian nghĩ về[ những chỉ trích của] ông Ben Rhodes.
Thành thật mà nói, tôi không dành quá nhiều thời gian cho việc chà nhám,
Tôi không dành 8 năm trong trường đại học để chỉ được gọi là Quý cô".
Tôi không dành 5 năm cuộc đời, nghiên cứu 1 kiệt tác, chỉ để đi lừa tình.
Ta có chiếc xe giải trí mà không quan trọng, và tôi không dành thời gian để làm những thứ như vậy.
Tôi không dành 5 năm cuộc đời, nghiên cứu 1 kiệt tác, chỉ để đi lừa tình.
Ít ra tôi không dành cả tuần con gái tôi mất tích để tập trung vào con trai tôi. .