Examples of using Tôi không muốn điều đó in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi không muốn điều đó làm ảnh hưởng đến hình ảnh của mình.
Tôi không muốn điều đó xảy ra ngay lúc này!
Tôi không muốn điều đó xảy ra cho dù là sau hàng tỉ năm nữa.
Tôi không muốn điều đó nhưng họ phải đến bàn( đàm phán)”.
Tôi không muốn điều đó.
Tôi không muốn điều đó xảy ra ở ngôi nhà của mình.
Tôi không muốn điều đó, vì tôi đã làm gì?
Tôi không muốn điều đó.
Tôi không muốn điều đó với bất cứ ai.
Tôi không muốn điều đó xảy ra ở đây.
Nhưng có thể bạn nghĩ, Tôi không muốn điều đó.
Hôn nhân sẽ khiến tôi giả dối, Hmm. và tôi không muốn điều đó.
Tôi không muốn điều đó xảy ra bởi vì nếu tôi bị giết, con gái tôi sẽ không có mẹ”.
Bạn đang nói,' Tôi không muốn điều đó xảy ra', nhưng bức tranh vẫn rõ ràng.
Tôi không muốn điều đó xảy ra”, ông Juncker nói tại một sự kiện ở Đại học Luxembourg.
Tôi không muốn điều đó, nhưng tôi không biết anh ấy muốn gì,
Là một phụ nữ da đen, tôi không muốn điều đó đại diện cho dân tộc tôi như là một video âm nhạc da đen đầu tiên trên MTV.".