TÔI TIN TÔI in English translation

i believe i
tôi tin rằng tôi
tôi nghĩ rằng tôi
anh tin rằng anh
em tin
tôi cho rằng mình
em tin rằng em
i believe
i think i
tôi nghĩ tôi
em nghĩ em
em nghĩ mình
anh nghĩ anh
anh nghĩ mình
con nghĩ con
tớ nghĩ
cháu nghĩ cháu
tao nghĩ tao
tôi tin rằng tôi
i trust i
tôi tin tôi
me private i

Examples of using Tôi tin tôi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thứ sau làm tôi rất hạnh phúc, và tôi tin tôi có chúng bởi vì tôi đã quyết định từ bỏ 6 thứ trước.
The second six make me very happy, and I believe I have them because I decided to forget the first six.
Đấy là bổn phận khác thường của một người trai trẻ có may mắn như tôi đã được thành đạt sớm, và tôi tin tôi có thể cam chịu.
The peculiar duty of a young woman who has been so fortunate as I have been in early preferment; and I trust I am resigned.
Thứ sau làm tôi rất hạnh phúc, và tôi tin tôi có chúng bởi vì tôi đã quyết định từ bỏ 6 thứ trước.
The second six make me very happy, and I believe I have them because I decided to forgo the first six.
Đấy là bổn phận khác thường của một người trai trẻ có may mắn như tôi đã được thành đạt sớm, và tôi tin tôi có thể cam chịu.
The peculiar duty of a young man who has been so fortunate as I have been in early preferment; and I trust I am resigned.
Tôi tin tôi có thể bay Tôi tin tôi có thể chạm bầu trời Tôi nghĩ về nó cả ngày lẫn đêm Dang đôi cánh rộng và cứ bay đi….
I believe I can touch the sky, I think about it every night and day, Spread my wings and fly away.
Tôi đặc biệt phấn khích khi được gia nhập bởi tôi tin tôi có thể giúp TSM trở thành đội tuyển số một thế giới.”.
I am excited to join especially because I believe I can help to make TSM the best team in the world.
Và người và tôi tin tôi đã trả lời câu hỏi đó. Tôi cho
And human beings, and I believe I have already answered that question. I presume your
Và người và tôi tin tôi đã trả lời câu hỏi đó. Tôi cho
And I believe I have already answered that question. between machines
Thật buồn cười vì giờ tôi tin tôi biết cái anh muốn trước khi anh nói.
That's funny cos now I believe I know what you want even before you say it.
Cô biết không, tôi tin tôi có được khoảng 30 phút và 30 đô la.
You know, I believe I do have about 30 minutes and about 30 dollars.
Chị đã nghe những gì tôi nói và điều tôi đã hứa với Đức Chúa Trời không, và tôi tin tôi có thể bắt đầu từ 100 đến một.
You have heard what I have said and what I have promised God, and I believe I could get to a hundred to one.
Những người cấp trên của tôi đã nói rõ rằng nếu tôi tin tôi không thể làm được công việc đó, tôi nên từ chức.
My instructors made clear that if I believed I could not do that, I would be honour bound to resign.
Tôi tin tôi có thể chắc chắn rằng cậu ấy sẽ kết thúc
I hope that I can make sure he will finish his career at Man United,
Tôi tin tôi cần chúc mừng anh về cuộc hứa hôn sắp tới với cô King?
I hear I am to congratulate you on your forthcoming betrothal to Miss King?
tôi tin tôi có thể giải quyết dễ dàng,
I believe that I can handle it with ease, and I hope to have the
Không ai biết tôi tin tôi khi tôi nói rằng tôi là một người hướng nội.
No one ever believes me when I say that I am a shy person.
Nếu tôi tin tôi nấu ăn ngon,
If I believe that I'm an awesome cook,
tôi tin tôi có thể giải quyết dễ dàng,
I trust that I can deal with it effortlessly, and I want to have the
Họ khiến tôi tin tôi có thể lấy đc sức mạnh này.
That leads me to believe I can take these powers away. After all this time, I have found nothing.
Làm tôi tin tôi có mẹ
Made me believe I had a mother
Results: 143, Time: 0.0488

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English