Examples of using Tặng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn đã bao giờ tặng hoa cho ai đó?
Năm ngoái cậu tặng cô một trái tim nho nhỏ bằng vàng có lồng ảnh.
Bài thơ đầu anh tặng cho em, anh còn nhớ không?
Cái này nó tặng mẹ cho Mother' s Day.
Đó là lý do anh tặng em… cây dương xỉ cho ngày đầu tiên.
Vậy em tặng anh một chút gì để tưởng, để nhớ!
Tôi có thể tặng Người điều gì, một kẻ nghèo như tôi?
Sau đó mẹ tôi tặng tôi một hộp kem vú cho ngày sinh nhật của tôi.
Tặng các em làm vũ khí tinh thần.
Lần gần đây nhất bạn tặng quà cho mẹ của mình là khi nào?
Còn nhớ quyển sách mà anh tặng em vào lúc sinh nhật chứ?
Google tặng 100.000 Home Mini cho người khuyết tật.
Tặng các học trò nhỏ của tôi.
Tôi tặng ba bài thơ.
Nên họ tặng mình chai rượu này.
Bạn có thể tặng các mặt hàng khuyến mãi để khuyến khích mọi người tham gia.
Mua hai đồ uống- tặng một( loại trừ rượu bằng chai).
Trước giờ chưa ai tặng tôi bánh sinh nhật cả.”.
Tôi tặng 2 quyển này cho mọi người.
Hay là ta tặng nó cho ngươi, ngươi thay ta quản lý được không.”.