TẶNG in English translation

give
cung cấp cho
đưa
đưa ra
mang lại cho
tặng
mang đến cho
trao cho
trả
cho đi
sẽ cho
donate
quyên góp
tặng
hiến
đóng góp
quyên tiền
góp tiền
gift
món quà
quà
tặng
ân huệ
ban
năng khiếu
ân ban
present
hiện tại
mặt
trình bày
hiện diện
hiện nay
quà
giới thiệu
thể hiện
xuất trình
tặng
offer
cung cấp
đề nghị
đưa ra
mang lại
mang đến
mời
dâng
đem lại
tặng
đem đến
donation
hiến
quyên góp
đóng góp
tặng
tài trợ
tiền
donate
khoản
giveaway
tặng quà
tặng
món quà
donated
quyên góp
tặng
hiến
đóng góp
quyên tiền
góp tiền
gifted
món quà
quà
tặng
ân huệ
ban
năng khiếu
ân ban
presented
hiện tại
mặt
trình bày
hiện diện
hiện nay
quà
giới thiệu
thể hiện
xuất trình
tặng
offered
cung cấp
đề nghị
đưa ra
mang lại
mang đến
mời
dâng
đem lại
tặng
đem đến
gave
cung cấp cho
đưa
đưa ra
mang lại cho
tặng
mang đến cho
trao cho
trả
cho đi
sẽ cho
given
cung cấp cho
đưa
đưa ra
mang lại cho
tặng
mang đến cho
trao cho
trả
cho đi
sẽ cho
giving
cung cấp cho
đưa
đưa ra
mang lại cho
tặng
mang đến cho
trao cho
trả
cho đi
sẽ cho
donating
quyên góp
tặng
hiến
đóng góp
quyên tiền
góp tiền
donates
quyên góp
tặng
hiến
đóng góp
quyên tiền
góp tiền
gifts
món quà
quà
tặng
ân huệ
ban
năng khiếu
ân ban
offers
cung cấp
đề nghị
đưa ra
mang lại
mang đến
mời
dâng
đem lại
tặng
đem đến
offering
cung cấp
đề nghị
đưa ra
mang lại
mang đến
mời
dâng
đem lại
tặng
đem đến
gifting
món quà
quà
tặng
ân huệ
ban
năng khiếu
ân ban
presents
hiện tại
mặt
trình bày
hiện diện
hiện nay
quà
giới thiệu
thể hiện
xuất trình
tặng
presenting
hiện tại
mặt
trình bày
hiện diện
hiện nay
quà
giới thiệu
thể hiện
xuất trình
tặng

Examples of using Tặng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn đã bao giờ tặng hoa cho ai đó?
Have you ever sent someone FLOWERS?
Năm ngoái cậu tặng cô một trái tim nho nhỏ bằng vàng có lồng ảnh.
Last year he had given her a small heart-shaped gold locket.
Bài thơ đầu anh tặng cho em, anh còn nhớ không?
It is the first letter you sent me, do you remember?
Cái này nó tặng mẹ cho Mother' s Day.
She gave me these for Mother's Day.
Đó là lý do anh tặng em… cây dương xỉ cho ngày đầu tiên.
That's why I got you the… first day as a boss fern.
Vậy em tặng anh một chút gì để tưởng, để nhớ!
So, you have given me something to think about, for sure!
Tôi có thể tặng Người điều gì, một kẻ nghèo như tôi?
What can I give you, poor as I am?
Sau đó mẹ tôi tặng tôi một hộp kem vú cho ngày sinh nhật của tôi.
Because my mom got me an ice cream maker for my birthday.
Tặng các em làm vũ khí tinh thần.
I have given you spiritual weapons.
Lần gần đây nhất bạn tặng quà cho mẹ của mình là khi nào?
When was the last time you bought your grandmother a present?
Còn nhớ quyển sách mà anh tặng em vào lúc sinh nhật chứ?
Do you remember the book I got you on your last birthday?
Google tặng 100.000 Home Mini cho người khuyết tật.
Google will give 100,000 Home Minis to people with paralysis.
Tặng các học trò nhỏ của tôi.
Brought to my little students.
Tôi tặng ba bài thơ.
I give you three poems.
Nên họ tặng mình chai rượu này.
So they sent us this bottle.
Bạn có thể tặng các mặt hàng khuyến mãi để khuyến khích mọi người tham gia.
You can give away promotion items to encourage people to participate.
Mua hai đồ uống- tặng một( loại trừ rượu bằng chai).
Buy two drinks- get one free(wine by the bottle excluded).
Trước giờ chưa ai tặng tôi bánh sinh nhật cả.”.
And before now, no one ever bought me a birthday cake.'.
Tôi tặng 2 quyển này cho mọi người.
I have given this book to two people.
Hay là ta tặng nó cho ngươi, ngươi thay ta quản lý được không.”.
I will give it to you if you can repair my heart.”.
Results: 8104, Time: 0.0548

Top dictionary queries

Vietnamese - English