MUỐN TẶNG in English translation

want to give
muốn cho
muốn cung cấp cho
muốn tặng
muốn mang đến cho
muốn đưa ra
muốn trao cho
muốn đưa
muốn mang lại cho
muốn dâng
muốn gửi
would like to give
muốn cung cấp cho
muốn cho
muốn tặng
muốn đưa ra
muốn mang lại cho
want to donate
muốn tặng
muốn hiến
muốn đóng góp
muốn quyên góp
would like to donate
muốn hiến
muốn tặng
muốn quyên góp
muốn đóng góp
would like to offer
muốn cung cấp
muốn đưa ra
muốn đề nghị
muốn mời
muốn tặng
muốn mang lại
muốn bán
wanna give
muốn cho
muốn tặng
muốn cung cấp cho
muốn đưa
muốn mang lại cho
muốn trao cho
muốn giúp
want to gift
would like to present
muốn trình bày
muốn giới thiệu
muốn tặng
wish to donate
muốn hiến tặng
muốn hiến
muốn quyên góp
would like to dedicate
muốn dành
muốn tặng

Examples of using Muốn tặng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lu Yang nói cậu muốn tặng đồng hồ này cho bố mà?
Didn't Lu Yang say you wanted to give this watch to your dad?
Ông ấy muốn tặng nó vào sinh nhật bà ta.
He wants to give her the egg for her birthday.
Và cháu muốn tặng cậu ấy, làm quà.
And I wanted to give them to her, as like, a gift.
Tôi vẫn muốn tặng hoa cho cô ít nhất một lần. Dù tôi có là ai.
Regardless of who I am, I wanted to give you flowers at least once.
Anh cũng rất muốn tặng em món quà mà anh đã mua cho Soo- Gyung.
I wanted to give you a present so I bought Soo-gyung's, too.
Nhưng trước khi đi, tôi muốn tặng cậu một món quà!
Before we get started, I'd like to give you a gift!
Tôi muốn tặng anh một thứ.
I'd like to give you something.
Đó có phải là ấn tượng bạn muốn tặng?
Is that the impression you're wanting to give?
Ứng viên tranh cử tổng thống Mỹ 2020 muốn tặng dân 1.000 USD/ tháng.
Presidential candidate wants to give everyone $1,000 a month.
Ông ta nói, muốn tặng hầu gia vị ái cơ này.”.
He said,‘I want to give it to this homeless man.'.
Tôi chỉ muốn tặng hai nàng đoá hoa này!”.
I just wanted to give you this flower!".
Tôi muốn tặng nó cho đồng đội”.
I want to send it to the team.”.
muốn tặng cháu thứ gì đó thật đẹp.
I want to give you something beautiful.
Vì vậy anh muốn tặng cô một chút gì đó.
So we want to give you a little something.
Mình muốn tặng bài này cho tất cả mọi người.
I want to give out these candies to everyone.
muốn tặng cháu một.
Now they want to give you one.
Nàng muốn tặng chàng.
She wants to give it.
Bố mẹ muốn tặng con 1 chiếc xe mơi.
We want to buy you a new car.
Ngoài ra, các công ty cũng muốn tặng một món quà cho mỗi nhân viên.
Companies also like to give a gift to every staff member.
Con muốn tặng bức tranh này cho ba của con.
I would give your painting to my father.
Results: 334, Time: 0.0768

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English