Examples of using Muốn tặng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lu Yang nói cậu muốn tặng đồng hồ này cho bố mà?
Ông ấy muốn tặng nó vào sinh nhật bà ta.
Và cháu muốn tặng cậu ấy, làm quà.
Tôi vẫn muốn tặng hoa cho cô ít nhất một lần. Dù tôi có là ai.
Anh cũng rất muốn tặng em món quà mà anh đã mua cho Soo- Gyung.
Nhưng trước khi đi, tôi muốn tặng cậu một món quà!
Tôi muốn tặng anh một thứ.
Đó có phải là ấn tượng bạn muốn tặng?
Ứng viên tranh cử tổng thống Mỹ 2020 muốn tặng dân 1.000 USD/ tháng.
Ông ta nói, muốn tặng hầu gia vị ái cơ này.”.
Tôi chỉ muốn tặng hai nàng đoá hoa này!”.
Tôi muốn tặng nó cho đồng đội”.
Dì muốn tặng cháu thứ gì đó thật đẹp.
Vì vậy anh muốn tặng cô một chút gì đó.
Mình muốn tặng bài này cho tất cả mọi người.
Cô muốn tặng cháu một.
Nàng muốn tặng chàng.
Bố mẹ muốn tặng con 1 chiếc xe mơi.
Ngoài ra, các công ty cũng muốn tặng một món quà cho mỗi nhân viên.
Con muốn tặng bức tranh này cho ba của con.