Examples of using Tỉ lệ sinh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đối mặt tỉ lệ sinh sụt giảm.
Việc điều trị các rối loạn giấc ngủ trong thai kỳ cũng đồng thời có thể là một bước trong hướng đi đúng đắn của việc làm giảm tỉ lệ sinh non.
Igbo- Ora không phải là thị trấn duy nhất có tỉ lệ sinh đôi cao.
Việc Trung Quốc bãi bỏ chính sách một con hồi năm 2015 đã không giúp ích gì nhiều cho tỉ lệ sinh của nước này.
góp phần kéo giảm tỉ lệ sinh ở Nhật".
Các cặp đôi ở Đan Mạch đang được khuyến khích đi du lịch để làm tăng tỉ lệ sinh đang trong tình trạng giảm thê thảm của đất nước này.
Tỉ lệ sinh giảm dần đều cho thấy những người trẻ cảm thấy về mặt kinh tế không thể kết hôn và xây dựng gia đình.
Tỉ lệ sinh 14,16/ 1.000 người
Với tỉ lệ sinh rơi vào 1.1 trẻ em chia cho trên đầu dân số nữ tại đây vùng Stadtkreis( hạt) Heidelberg có tỉ lệ sinh thấp nhất trong bang Baden- Württemberg vào năm 2008.
Tại các quốc gia tầm trung như Mexico hay Thổ Nhĩ Kỳ, tỉ lệ sinh đang giảm
Dù các biện pháp dẫn tới tỉ lệ sinh tăng, số gia đình có từ bốn con trở lên năm 1940 đã giảm 5% so với năm 1935.
Không may cho Orbán và phần đông Châu Âu, tỉ lệ sinh vẫn chưa đủ cao lúc này để bổ khuyết nếu không có dân nhập cư.
Tuy tỉ lệ sinh chỉ ở mức thấp là 2.09,
Sự thịnh vượng ngày càng tăng cũng đã giúp giảm tỉ lệ sinh trong cùng khoảng thời gian từ khoảng 7 trẻ em trên một phụ nữ xuống dưới hai.
Sự thịnh vượng ngày càng tăng cũng đã giúp giảm tỉ lệ sinh trong cùng khoảng thời gian từ khoảng 7 trẻ em trên một phụ nữ xuống dưới hai.
Nhìn chung tỉ lệ sinh đang giảm,
Đây là một nhu cầu rõ ràng trong xã hội bởi vì tỉ lệ sinh ở Nhật Bản vẫn đang giảm xuống và nhiều gia đình chỉ có con gái.
Thực hiện kế hoạch hoá gia đình: giảm tỉ lệ sinh là một trong những biện pháp quan trọng nhằm xoá đói giảm nghèo.
Trong thế giới công nghiệp hiện đại, tỉ lệ sinh hiện đã thấp hơn mức 2,1 rất nhiều.
Nhìn chung tỉ lệ sinh đang giảm,