Examples of using Tỉ lệ tử vong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tỷ lệ tử vong mẹ, tỉ lệ tử vong trẻ em, tuổi thọ của người DTTS đều thấp hơn đáng kể so với người Kinh.
FDA cũng thực hiện các phân tích tổng hợp từ các thử nghiệm lâm sàng dài hạn khác để đánh giá ảnh hưởng của clopidogrel trên tỉ lệ tử vong vì mọi nguyên nhân.
Tỉ lệ tử vong do căn bệnh ung thư gan ở Hoa Kỳ tăng 43% trong 16 năm qua.
đã nhiễm hơn 20.000 trẻ em dưới 5 tuổi mỗi năm, với tỉ lệ tử vong từ 3 đến 6%.
với tuổi thọ trung bình tăng lên và tỉ lệ tử vong giảm xuống.
Tỉ lệ tử vong do căn bệnh ung thư gan ở Hoa Kỳ tăng 43% trong 16 năm qua.
đảo Kohama ở Nhật Bản có tỉ lệ tử vong do tim mạch thấp nhất thế giới.
Tổng tỉ lệ tử vong do ung thư ở cả nam và nữ giảm 20% từ mức đỉnh
Nếu chỉ là công việc nhặt nhạnh đồ bị rơi thôi thì tại sao tỉ lệ tử vong trung bình mỗi tuần lại lên tới 90% thế?
khi tỉ lệ tử vong phụ nữ do bệnh tim tăng lên
Em có thể chỉ ra rằng tỉ lệ tử vong của đàn ông độc thân gấp đôi đàn ông đã kết hôn.
có tổng cộng 16 đo lường, như tỉ lệ tử vong, sử dụng rượu và ma túy, và nghèo.
có tổng cộng 16 đo lường, như tỉ lệ tử vong, sử dụng rượu và ma túy, và nghèo.
Việc thử nghiệm đang được đẩy nhanh với hy vọng các loại thuốc sẽ giảm 70% tỉ lệ tử vong vì Ebola tại Tây Phi.
Đi bộ hơn 9m mỗi tuần sẽ giảm 22% tỉ lệ tử vong.
Nó chẳng liên quan tí nào cả, nếu cứ 5 con khỉ thì có 1 con chết, bởi vì tỉ lệ tử vong như thế không được ghi nhận ở những người dùng ecstasy.
Và trong khi tỉ lệ tử vong do các nguyên nhân liên quan tới NCDs ngày càng trở nên áp đảo, chi phí kinh tế xã hội của NCDs cũng gây sửng sốt.
Tỉ lệ tử vong do cúm là 1%,
Điều trị sớm bằng kháng sinh làm giảm tỉ lệ tử vong xuống còn 4 đến 15 phần trăm.
Tỉ lệ tử vong là 5- 40%