Examples of using Tỉ lệ thất nghiệp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tỉ lệ thất nghiệp trung bình hằng tháng của người khuyết tật năm 2018 là 8%, giảm 4,6 điểm% so với năm 2014.
Tỉ lệ thất nghiệp ở các tỉnh đa dạng từ rất thấp chỉ 5.8% ở Manitoba cho tới tỉ lệ cao tới 17% ở Newfoundland và Labrador.
Tỉ lệ thất nghiệp trung bình hằng tháng của người khuyết tật năm 2018 là 8%, giảm 4,6 điểm% so với năm 2014.
Tỉ lệ thất nghiệp đã giảm mạnh nhất tại New Mexico,
Suốt 50 năm qua, tỉ lệ thất nghiệp của người da đen luôn“ ổn định” ở mức cao hơn 2 lần so với người da trắng.
Vào tháng trước, tỉ lệ thất nghiệp tại 2 thành phố chính của Alberta,
Tỉ lệ thất nghiệp của người da đen,
Ông nhận công trạng cho những thành quả về kinh tế Mỹ bao gồm thị trường chứng khoán đang tăng vọt và tỉ lệ thất nghiệp thấp.
Ở Mỹ, nơi cuộc khủng hoảng bắt đầu sớm nhất, tỉ lệ thất nghiệp tăng gấp đôi, lên 10%.
Doanh nghiệp Mỹ thuê mướn thêm nhiều người hơn là tiên đoán trong tháng Hai, trong khi tỉ lệ thất nghiệp vẫn không thay đổi ở mức 8,3% của tháng Giêng.
Cuộc khủng hoảng tài sản thế chấp và tỉ lệ thất nghiệp cao hơn mức trung bình toàn quốc đã khiến nhiều nhà phân tích dự đoán Florida sẽ thuộc về ông Romney.
Cố vấn kinh tế Bạch Ốc Christina Romer nói: tỉ lệ thất nghiệp trong năm nay có thể lên đến 10%.
Tỉ lệ thất nghiệp đang ngày một giảm trong suốt 50 năm qua,
Tỉ lệ thất nghiệp dao động từ 13% đến 15% trong 20 năm đầu tiên sau khi tái thống nhất và vẫn ở mức tương đối cao.
Với tỉ lệ thất nghiệp chỉ 3,6%,
Nên lưu ý rằng mức tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn so với mức dự báo sẽ tốt cho đồng USD.
Chính phủ cho biết tỉ lệ thất nghiệp đã tăng ở 28 tiểu bang
Tỉ lệ thất nghiệp ở Catalonia cũng chỉ ở mức 13,2%, thấp hơn rất
giáo dục cao hơn và tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn nhưng điều đó không có nghĩa là họ hạnh phúc hơn.….
Kể từ Thế chiến Thứ hai, không tổng thống Mỹ nào được tái đắc cử với tỉ lệ thất nghiệp trên 7,4%.