Examples of using Tỷ lệ thất nghiệp là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên, ước tính tỷ lệ thất nghiệp là 11% theo ước tính năm 2014.
Tỷ lệ thất nghiệp là 2,35%, tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên vẫn còn cao( 7,3%), gấp hơn 3 lần tỷ lệ thất nghiệp chung của cả nước.
Ngân hàng trung ương này đồng thời coi tỷ lệ thất nghiệp là yếu tố để quyết định khi nào nâng lãi suất cơ bản.
Trong khi đó, tỷ lệ thất nghiệp là 7,3%, gần gấp đôi mức trung bình toàn quốc là 4,3%.
Ngược dòng thời gian Obama nhậm chức đầu năm 2009, tỷ lệ thất nghiệp là 7.8%.
Tại thời điểm bắt đầu cuộc khủng hoảng vào tháng 12 năm 2007, tỷ lệ thất nghiệp là 5%.
Hy vọng rằng các quần đảo nhiệt đới sẽ thúc đẩy nền kinh tế địa phương ở phía đông nước Đức nơi tỷ lệ thất nghiệp là khoảng 20%.
Khi ông bắt đầu tái tranh cử vào năm 1996, tỷ lệ thất nghiệp là 5,4%.
Thụy Sĩ có một thị trường việc làm linh hoạt hơn so với các nước láng giềng và tỷ lệ thất nghiệp là rất thấp.
không đăng kí học đại học, thì tỷ lệ thất nghiệp là hơn 50%.
Năm 2016, khoảng 18 triệu người tại Ý có nguy cơ đói nghèo, và tỷ lệ thất nghiệp là 11%.
khi ông nhậm chức, tỷ lệ thất nghiệp là 10%.
Nhiều người Nam Phi cáo buộc là họ đã lấy mất công ăn việc làm ở quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp là 24%.
Nhiều người Nam Phi cáo buộc là họ đã lấy mất công ăn việc làm ở quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp là 24%.
Tăng trưởng GDP trong năm 2017 là mức tăng mạnh nhất kể từ năm 2014 và tỷ lệ thất nghiệp là thấp nhất kể từ năm 2000.
Đối với dân Mỹ Latin ở tuổi 16 và lớn hơn, tỷ lệ thất nghiệp là 5.9% trong tháng 12/ 2016.
Soltas thấy rằng, người lao động bỏ công việc của họ khi tỷ lệ thất nghiệp là 6,7%.
Thu nhập đang tăng lên khoảng 1% một năm, trong khi tỷ lệ thất nghiệp là 2,8%.
Tăng trưởng thu nhập trong thành phố đang tăng khoảng 1,1 phần trăm một năm, trong khi tỷ lệ thất nghiệp là 4 phần trăm.
Mỹ đã đến khá gần mục tiêu; ở mức 4,7%, tỷ lệ thất nghiệp là khá thấp theo tiêu chuẩn lịch sử.