Examples of using Thất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao sinh viên tốt nghiệp thất nghiệp sẽ bỏ qua lệnh cấm biểu tình của Zimbabwe.
Họ không thấy khó chịu về tình trạng thất thế.
Anh Long Thất, chúng tôi rất ngưỡng mộ anh.
Thất thường. do mất ngủ kéo dài.
Tại sao sinh viên tốt nghiệp thất nghiệp sẽ bỏ qua lệnh cấm biểu tình của Zimbabwe.
Long Thất, tôi rất ngưỡng mộ anh.
Tôi đang tính sẽ tìm việc. Cô ấy thất nghiệp.
Tôi là Clément Mathieu, một nhạc sĩ thất bại, một giám thị thất nghiệp.
Thất Sát là sao Quyền Năng.
Hôm nay là buổi đàm phán của ông và Long Thất.
Đúng thế. Anh ta chính là Long Thất.
Bạn chẳng học được gì ở họ ngoài những muộn phiền và thất bại.
An8} không có dị thường trong nhu mô não, não thất, hoặc vòm sọ.
Tôi buộc phải thất tình cùng nhân vật.
Sẽ không thất vọng hay kích…".
Thành công là khi bạn biết rằng thất bại không bao giờ là mãi mãi.
Nortel- thất bát 507 triệu USD.
Thất bại tuy đau đớn nhưng không có gì đáng xấu hổ.
Đừng bao giờ thất vọng về lòng thương xót Chúa.
Thất bại, thất bại, thất bại và đột nhiên thành công.