THẤT in English translation

ventricular
thất
tâm thất
loss
mất
tổn thất
lỗ
sự mất mát
giảm
thua
thiệt hại
rụng
sự
furniture
đồ nội thất
đồ đạc
đồ gỗ
thất
failure
thất bại
suy
việc
lỗi
hỏng
sự cố
interior
nội thất
bên trong
nội vụ
bên
disappointment
thất vọng
sự
qi
khí
tề
kỳ
thất
unemployed
thất nghiệp
lost
mất
thua
giảm
failed
thất bại
không
không thành công
trượt
hỏng
rớt
thất

Examples of using Thất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tại sao sinh viên tốt nghiệp thất nghiệp sẽ bỏ qua lệnh cấm biểu tình của Zimbabwe.
Why unemployed graduates will ignore Zimbabwe's ban on protests.
Họ không thấy khó chịu về tình trạng thất thế.
They didn't get upset about status setbacks.
Anh Long Thất, chúng tôi rất ngưỡng mộ anh.
Mr. Long Qi, we deeply admire your character.
Thất thường. do mất ngủ kéo dài.
Typical systems of prolonged sleeplessness. Erratic.
Tại sao sinh viên tốt nghiệp thất nghiệp sẽ bỏ qua lệnh cấm biểu tình của Zimbabwe.
Why unemployed graduates will ignore police ban on protests.
Long Thất, tôi rất ngưỡng mộ anh.
Long Qi… I… admire you.
Tôi đang tính sẽ tìm việc. Cô ấy thất nghiệp.
She's jobless. I'm planning to find a job.
Tôi là Clément Mathieu, một nhạc sĩ thất bại, một giám thị thất nghiệp.
Failed musician, unemployed supervisor. I'm only Clement Mathieu.
Thất Sát là sao Quyền Năng.
Qi Sha is the Power Star.
Hôm nay là buổi đàm phán của ông và Long Thất.
You are here to negotiate with Long Qi today.
Đúng thế. Anh ta chính là Long Thất.
Right, he is Long Qi.
Bạn chẳng học được gì ở họ ngoài những muộn phiền và thất bại.
You're unable to think of anything except the failures and disappointments.
An8} không có dị thường trong nhu mô não, não thất, hoặc vòm sọ.
An8}no abnormalities in brain parenchyma, ventricle, or calvarium.
Tôi buộc phải thất tình cùng nhân vật.
I have to fall in love with the characters.
Sẽ không thất vọng hay kích…".
He will not fail or be discouraged…'.
Thành công là khi bạn biết rằng thất bại không bao giờ là mãi mãi.
Being brave means that knowing when you fail, you won't fail forever.
Nortel- thất bát 507 triệu USD.
Nortel loses another $507 million.
Thất bại tuy đau đớn nhưng không có gì đáng xấu hổ.
Disappointing to lose, but nothing to be ashamed of.
Đừng bao giờ thất vọng về lòng thương xót Chúa.
So never lose hope of Allah's mercy.
Thất bại, thất bại, thất bại và đột nhiên thành công.
Failing, failing, failing, and then suddenly, SUCCESS.
Results: 1130, Time: 0.0543

Top dictionary queries

Vietnamese - English