TỶ LỆ THẤT NGHIỆP CAO in English translation

high unemployment
thất nghiệp cao
tỷ lệ thất nghiệp cao
tỉ lệ thất nghiệp cao
tình trạng thất nghiệp cao
high jobless rate
high unemploymentand

Examples of using Tỷ lệ thất nghiệp cao in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để cố gắng vượt qua tỷ lệ thất nghiệp cao, quốc gia này đã quyết định đặt cược số phận vào các doanh nghiệp..
Trying to overcome the high unemployment rate, the country decided to bet on entrepreneurship.
Các mã sau LE2 khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn, 3,7%, so với phần còn lại của Leicester ở mức 3%.
The LE2 post-code area has a higher unemployment rate, 3.7%, than the rest of Leicester at 3%.
Trong khi đó có 26 nghề có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn từ 8.5% tới hơn 25%.
At present, there are 25 states with unemployment rates higher than 8.5 percent.
Với tỷ lệ thất nghiệp cao, nhiều nhà tuyển dụng hy vọng rằng ứng cử viên hoàn hảo sẽ chỉ xuất hiện ở trước cửa công ty họ.
With unemployment being high, many employers expect that the perfect candidate will just show up at their door.
Tạm dịch: Khi tỷ lệ thất nghiệp cao, tỷ lệ tội phạm cũng thường cao..
Câu 73: When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high..
Mặc dù tỷ lệ thất nghiệp cao- có lẽ cao tới 40%- hầu hết mọi người đều được tiếp cận với vườn gia đình và vật nuôi.
Although unemployment is high-- perhaps as high as 40 percent-- most everyone has access to a family garden and livestock.
Cùng với tỷ lệ thất nghiệp cao, Jamaica đã phải đối mặt với sự trì trệ trong phát triển.
Together with high rate of unemployment, Jamaica has faced stagnation in development.
Ví dụ, tỷ lệ thất nghiệp cao ảnh hưởng đến hàng triệu người là một vấn đề xã hội.
For example, a high unemployment rate that affects millions of people is a social issue.
Walloon ngày nay đang có tỷ lệ thất nghiệp cao với GDP đầu người thấp hơn đáng kể so vùng Flemish.
Wallonia now suffers from high unemployment and has a significantly lower GDP per capita than Flanders.
Với sự gia tăng dân số đến một số vấn đề khác có liên quan như tỷ lệ thất nghiệp cao, giảm cơ hội, tình trạng quá tải và cuối cùng, nghèo đói.
With the growing population comes several other related problems like high unemployment rate, reduction of opportunities, overcrowding and eventually, poverty.
Một tỷ lệ thất nghiệp cao cho thấy một nền kinh tế yếu nên có một khả năng tuyệt vời mà giá trị của đồng tiền sẽ giảm là tốt.
A high unemployment rate shows a weak economy so there is a great possibility that the value of its currency will fall as well.
Và cộng đồng của màu sắc vẫn có tỷ lệ thất nghiệp cao hơn hơn người da trắng.
And communities of color still have higher unemployment rates than whites.
Với sự gia tăng dân số đến một số vấn đề khác có liên quan như tỷ lệ thất nghiệp cao, giảm cơ hội, tình trạng quá tải và cuối cùng, nghèo đói.
Together with the population includes some other associated problems like high unemployment rate, reduced amount of overcrowding, opportunities and fundamentally, poverty.
Kết quả này, cùng với các vấn đề về cấu trúc và tỷ lệ thất nghiệp cao đang là những thách thức lớn hiện nay đối với các nước WB.
These educational outcomes, coupled with structural issues and high unemployment rates, present major challenges for WB countries.
Tỷ lệ thất nghiệp cao cho dù trên thực tế Bethlehem là một thành phố du lịch,
Unemployment is high despite the fact that Bethlehem is a touristic city, and whenever there are
tỷ lệ thất nghiệp cao, gắn liền đến một tỷ lệ tăng trưởng dân số cao..
And high rates of unemployment tied to a high population growth rate..
Ví dụ, tỷ lệ thất nghiệp cao ảnh hưởng đến hàng triệu người là một vấn đề xã hội.
For example, a high unemployment rate that affects millions of people is a social.
Họ không phải bảo lãnh cho các ngân hàng của mình, hứng chịu tỷ lệ thất nghiệp cao hay tăng trưởng đình đốn- những hệ quả thường thấy của các khủng hoảng tài chính.
They never had to bail out their banks or endure the high unemployment and stagnant growth that historically follow financial crises.
tỷ lệ thất nghiệp cao và tình trạng bất ổn công nghiệp trong các tầng lớp lao động.[ 1].
There were high levels of unemployment and industrial unrest among the working classes.[3].
Với tỷ lệ thất nghiệp cao lên đến 90%, phạm tội là cách duy nhất để tồn tại.
With unemployment as high as 90%, crime is often the only way to survive.
Results: 230, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English