Examples of using Tối qua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng nghĩ đến chuyện tối qua, tôi lại cảm thấy khó chịu.
Tối qua ngôi nhà bị đột nhập.
Chiếc giường tôi nằm ngủ tối qua không được thoải mái lắm.
Tôi đã nhớ lại tối qua trong lúc đang nhìn mình trong gương.
Tối qua em chẳng được xem!
Tối qua với Julio thế nào rồi?
Tối qua, đi ăn tối cùng" người xa lạ".
Cái giường mà tôi ngủ tối qua không được tiện nghi lắm.
Tôi nghĩ tới anh tối qua, khi tôi chuẩn bị đi ngủ.
Cậu không làm gì tối qua đấy chứ?
Nhân tiện, ông chủ tôi về tới tối qua, và cậu không có ở nhà.
Tối qua, Tổng….
Nói cho chúng ta biết tối qua cậu thực sự ở đâu.
Ha ha, tối qua tôi đã thử.”.
Vì vẻ nghiêm trọng của ông ta tối qua đã gây cho tôi ấn tượng rất.
Cậu không nhận ra tối qua ông ta thế nào à.- Cậu điên thật.
Tối qua cậu làm gì ở Soho thế?
Triệu chứng tiểu xảy ra tối qua. Bệnh Devic' s?
Nghe nói tối qua họ có cuộc họp thường kỳ ở Phòng Tình huống.
Tối qua em không hề báo cáo, Davies. Cái gì?