Examples of using Tốt trong quá khứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Nó đã hoạt động khá tốt trong quá khứ.
Nó từng vận hành tốt trong quá khứ?
Nó đã hoạt động khá tốt trong quá khứ.
Nó từng vận hành tốt trong quá khứ?
Những ký ức không tốt trong quá khứ.
Mô hình này có thể hoạt động tốt trong quá khứ.
Trung Quốc- Việt Nam từng hợp tác tốt trong quá khứ.
Hiệu mà họ đã có những kinh nghiệm tốt trong quá khứ.
Hiệu mà họ đã có những kinh nghiệm tốt trong quá khứ.
Cả hai có mối quan hệ không tốt trong quá khứ.
Tổ chức như vậy có tác dụng rất tốt trong quá khứ.
Ta nói should have cho những việc ta nghĩ sẽ tốt trong quá khứ.
Bạn nghĩ rằng xí nghiệp của bạn đã hoạt động tốt trong quá khứ.
Chắc hẳn bạn đã là một người bạn rất tốt trong quá khứ ấy nhỉ.
Một đời sống tốt trong quá khứ không làm sạch được tội lỗi của chúng ta.
Tiêng, nhất là những Thương hiệu mà họ đã có kinh nghiệm tốt trong quá khứ.
Tôi có thấy ân hận vì những gì đã làm chưa tốt trong quá khứ không?
Đừng chiều chuộng mình ở hiện tại bởi vì bạn đã hoàn thành tốt trong quá khứ.
Tôi đã đi qua thiết lập và tất cả mọi thứ đã làm việc tốt trong quá khứ.
Mô hình giá mà hoạt động tốt trong quá khứ được kỳ vọng hoạt động lại trong  tương lai.