TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ in English translation

non-governmental organization
tổ chức phi chính phủ
tổ chức phi
ngos
các tổ chức phi chính phủ
phi chính phủ
các tổ chức phi
NGO
các tổ chức NGO
phi
các tổ chức ngos
non-governmental organisation
tổ chức phi chính phủ
tổ chức phi
nongovernmental organization
tổ chức phi chính phủ
tổ chức phi
NGO
ngô
ngọ
nongovernmental organizations
tổ chức phi chính phủ
tổ chức phi
non-government organizations
tổ chức phi chính phủ
non-government organisation
tổ chức phi chính phủ
nongovernmental organisation
tổ chức phi chính phủ
non-governmental organizations
tổ chức phi chính phủ
tổ chức phi
non-governmental organisations
tổ chức phi chính phủ
tổ chức phi
non-government organization
tổ chức phi chính phủ
non-government organisations
tổ chức phi chính phủ
nongovernmental organisations
tổ chức phi chính phủ

Examples of using Tổ chức phi chính phủ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong những năm gần đây, một số tổ chức phi chính phủ đã bắt đầu chiến dịch về những hoạt động an toàn liên quan đến việc sử dụng các màu sắc.
In recent years, several nongovernmental organisations have started campaigning for safe practices related to the use of colours.
Dự án cũng sẽ giúp 4 tổ chức phi chính phủ và 2 trường đại học tiếp tục cung cấp tư vấn pháp lý cho người nhập cư.
The project will also enable four non-government organisations and two universities to continue providing legal advice to migrant workers.
Reuters đã xác nhận nội dung của MoU với các nguồn tại 2 tổ chức phi chính phủ quốc tế.
Reuters confirmed the contents of the MoU with sources at two international non-governmental organisations.
Chính phủ có thể phá hủy các nơi thờ tôn giáo chưa đăng ký, và vì thế các tổ chức phi chính phủ đã phàn nàn về việc phá hủy các ngôi đền Hindu chưa đăng ký.
The government might demolish unregistered non secular locations of worship, and nongovernmental organisations have complained concerning the demolition of unregistered Hindu temples.
Chính phủ có thể phá hủy các nơi thờ tôn giáo chưa đăng ký, và vì thế các tổ chức phi chính phủ đã phàn nàn về việc phá hủy các ngôi đền Hindu chưa đăng ký.
The government may demolish unregistered religious places of worship, and nongovernmental organisations have complained about the demolition of unregistered Hindu temples.
Đại diện các nước và nhiều tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ phát biểu hoan nghênh nỗ lực bảo đảm quyền con người ở Việt Nam;
Representatives from other countries and international organizations, non-governmental organizations welcomed the efforts to ensure human rights in Vietnam;
Trẻ em chờ suất ăn từ tổ chức phi chính phủ cung cấp lương thực cho dân cư khu ổ chuột tại thủ đô Manila Philippines, ngày 15/ 9/ 2008.
Children wait for meal ration from a non-government organisation providing food to slum communities in the Philippine capital Manila September 15, 2008.
Tổ chức phi chính phủ lớn nhất thế giới,
The world's biggest non government organization, the Bhartiya Vidhya Bhawan,
Là Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ tại Việt Nam.
Head of representative office, project of international organizations, non-governmental organizations in Vietnam.
làm đồng Chủ tịch tổ chức phi chính phủ Agent Orange Working Group
where he is co-chair of the non-governmental organization Agent Orange Working Group
SGS nền tảng là một tổ chức phi chính phủ tập hợp kho báu bị mất từ khắp nơi trên thế giới.
SGS foundation is a non-government organization that gathers lost treasures from around the world.
AIESEC là một tổ chức phi chính phủtổ chức sinh viên lớn nhất thế giới chạy với mạng lưới quốc tế kéo dài 110 quốc gia và 1100 trường đại học khác nhau.».
AIESEC is an NGO and the world largest student-run organization with international network spanning 110 countries and 1100 different universities.».
Chris Skopec thuộc International Medical Corps, tổ chức phi chính phủ điều hành cơ sở này,
Chris Skopec of International Medical Corps, the NGO that runs it, describes it as“something in between a tent
Theo tổ chức phi chính phủ Pesticide Action Network( PAN),
According to the non-governmental organisation Pesticide Action Network,
Giáo hội không phải là một tổ chức phi chính phủ, Giáo hội là một điều gì đó khác.
The Church is not an NGO, the Church is something else.
Năm 2013, cô được bầu làm Chủ tịch của Gomba Action for Development, một tổ chức phi chính phủ, nơi cô vẫn phục vụ tính đến tháng 10 năm 2018.[ 1].
In 2013 she was elected Chairperson of Gomba Action for Development, a non-government organisation, where she still serves as of October 2018.[1].
Ví dụ, nếu một tổ chức phi chính phủ đủ sức tài trợ 100 trường,
For example, if an NGO has enough money to build 100 schools,
Tổ chức phi chính phủ Doctors for Health nói 26 người đã chết tại các bệnh viện trong thời gian cúp điện.
The nongovernmental organization Doctors for Health said 26 people died in public hospitals during the blackout.
Một số tổ chức phi chính phủ cho hay, họ đang nỗ lực đưa al- Obeidy từ Benghazi đến châu Âu trong vài ngày tới.
A number of nongovernmental organizations said they were making efforts to get al-Obeidy out of Benghazi to a destination in Europe in the next few days.
Tổ chức phi chính phủ có phạm vi rộng từ đào tạo các nhà giáo dục đến trao quyền cho các cá nhân.
The non-governmental organization has a broad scope from training educators to empowering individuals.
Results: 847, Time: 0.061

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English