TỔ CHỨC TẠI PARIS in English translation

Examples of using Tổ chức tại paris in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
kết quả của Hội nghị thượng đỉnh Bộ tứ Normandy tổ chức tại Paris hôm 9/ 12 vừa qua.
briefly informed other leaders about the process of the implementation of the Minsk Agreements and the results of the Normandy Four summit that was held in Paris on December 9.
Một cuộc họp nữa của IFAB đã được tổ chức, tại Paris vào năm 1914, trước khi các cuộc họp định kỳ bị hạn chế bởi Thế chiến thứ nhất.
One more meeting of IFAB was held, in Paris in 1914, before regular meetings were curtailed by the First World War.
Buổi lễ đã được tổ chức tại Paris City Hall.
The event was held in Paris City Hall.
Thế Vận Hội Olympic 2024 sẽ được tổ chức tại Paris.
The 2024 Olympic Games will be held in Paris.
Thế Vận Hội Olympic 2024 sẽ được tổ chức tại Paris.
The 2024 Olympics will be held in Paris.
Sự kiện này sẽ được tổ chức tại Paris, Pháp.
The event will take place in Paris, France.
Lễ trao giải này sẽ được tổ chức tại Paris,….
Rendez-Vous Femme will be held in Paris,….
Thế Vận Hội Olympic 2024 sẽ được tổ chức tại Paris.
The 2024 Olympic Games will take place in Paris.
MBA quốc tế là chương trình một năm được tổ chức tại Paris.
The International MBA is a 1-year program held in Paris.
Năm 1879, một hội nghị quốc tế được tổ chức tại Paris.
In 1870 an International Conference was convened by the French in Paris.
Trận chung kết sẽ được tổ chức tại Paris vào ngày 10/ 07.
The final will be held in Paris on 10 July.
Những sự kiện này có thể được tổ chức tại Paris hoặc Hà Nội.
These events can be held in Paris or Hanoi.
Vào năm đó hội nghị về tiền tệ quốc tế lần đầu được tổ chức tại Paris.
That year the first international monetary conference was held in Paris.
Hoa Kỳ yêu cầu ngưng các cuộc hòa đàm về Việt Nam được tổ chức tại Paris.
The U.S. called a halt to the peace talks on Vietnam being held in Paris.
Liên hoan phim môi trường quốc tế sẽ được tổ chức tại Paris từ 25 đến November 29.
The International Environmental Film Festival will be held in Paris from 25 to November 29.
Liên hoan phim môi trường quốc tế sẽ được tổ chức tại Paris từ 25 đến November 29.
The International Festival of Environmental Film will be held in Paris from the 25 29 November.
Hoa Kỳ yêu cầu ngưng các cuộc hòa đàm về Việt Nam được tổ chức tại Paris.
The United States calls a halt to the peace talks on Vietnam being held in Paris.
Hoa Kỳ yêu cầu ngưng các cuộc hòa đàm về Việt Nam được tổ chức tại Paris.
In 1972, the U.S. called a halt to the peace talks on Vietnam being held in Paris.
Triển lãm cuối cùng của cô cũng được tổ chức tại Paris vào tháng 7 năm 1973.[ 1].
Her last exhibition was also held in Paris in July 1973.[2].
Những cuộc đàm phán hòa bình được tổ chức tại Paris và một hiệp ước được ký năm 1783.
Peace talks begin in Paris and a treaty is signed in 1783.
Results: 1534, Time: 0.0278

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English