TỔNG CỘNG in English translation

total
tổng
hoàn toàn
số
altogether
hoàn toàn
tổng cộng
tất cả
hẳn
chung
collectively
chung
cùng nhau
tập thể
cùng
tổng cộng
tập hợp
tổng thể
tổng hợp
được
cộng lại
combined
kết hợp
tổng hợp
gộp
totaling
tổng
hoàn toàn
số
totalling
tổng
hoàn toàn
số
totaled
tổng
hoàn toàn
số

Examples of using Tổng cộng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó mang đến cho họ giá trị ròng tổng cộng khoảng 46 tỷ USD.
That 16% gives them a combined net worth of around $46bn.
Đừng nói nữa mà. Cả lời thề đó… Tổng cộng đã.
I said don't. Seriously. You have also sworn that oath a total of-.
Được rồi! Ông Latham sẽ trả tổng cộng$ 250,000.
All right. Mr. Latham agrees to pay the sum of $250,000.
Jabba đề nghị tổng cộng 35.
Jabba offers the sum of thirty-five.
Jabba đề nghị tổng cộng 35.
Jabba offers the sum of 35.
Trang cuối Tổng cộng.
First page last page A total of.
Trở về Tổng cộng.
Returning to Total.
Trang đầu tiên Trang cuối Tổng cộng.
First page last page A total of.
( Hoa Kỳ đã trả cho Tây Ban Nha tổng cộng 20 triệu dola).
The United States paid Spain the sum of $20 million.
Bạn phải sử dụng biểu thức này với truy vấn Tổng cộng.
You must use this expression with a Totals query.
Tổng cộng, GM có năm nhà máy sản xuất xe với nhiều công suất không được sử dụng ở Kansas City, Kansas; Lordstown; Detroit- Hamtramck, Lansing, và Orion Township, Michigan.
Altogether, GM has five car factories with plenty of unused capacity in Kansas City, Kansas; Lordstown; and Detroit-Hamtramck, Lansing, and Orion Township, Michigan.
Nghiên cứu kết luận rằng những mái phù hợp của Mỹ có thể tạo ra tổng cộng 1.118 Gigawatt( GW)
The study concluded that the U.S. 's suitable rooftops could collectively generate 1,118 gigawatts(GW)
Mỗi ngày, trung bình người dùng Instagram dành hơn 21 phút cho ứng dụng và tổng cộng đã tải lên hơn 95 triệu tấm ảnh và video.
On average, Instagram's users spend more than 21 minutes in the app and collectively upload more than 95 million photos and videos everyday.
Trung bình, chất thải điện tử tại 12 quốc gia trong nghiên cứu đã tăng gần hai phần ba trong năm năm, tổng cộng 12,3 triệu tấn vào năm 2015 một mình.
On average, electronic waste in the 12 countries in the study had increased by nearly two-thirds in five years, totalling 12.3 million tonnes in 2015 alone.
Việt Nam đã thành công trong việc thu hút FDI, tổng cộng 14 tỷ đô la trong năm 2017,
Vietnam has been successful in attracting FDI, which totaled $14 billion in 2017, an increase of 12 per
thiếu hụt tổng cộng hơn 100 triệu đơn vị,
the shortfall totaled more than 100 million units,
Georges Niang tổng cộng 15 điểm và hai đánh cắp,
Georges Niang totaled 15 points
Mục đích là để đạt được giá trị tổng cộng của thẻ nhiều hơn các đại lý mà không nhiều hơn 21 trong tổng số.
The goal is to reach the totaled value of the card more than the dealer without more than 21 in total..
Báo cáo chính gần đây nhất về những chi phí này đến từ trường đại học Brown dưới dạng Chi phí chiến tranh, tổng cộng chỉ hơn 1,1 nghìn tỷ đô la.
The most recent major report on these costs come from Brown University in the form of the Costs of War, which totaled just over $1.1 trillion.
Cần lưu ý rằng các lô hàng nhà máy thép của Hoa Kỳ chỉ có tổng cộng 7,798 triệu tấn trong tháng 4 năm ngoái.
It must be noted that the U.S. steel mill shipments had totaled only 7.798 million net tons in April last year.
Results: 17786, Time: 0.0275

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English