TOTALLING in Vietnamese translation

['təʊtəliŋ]
['təʊtəliŋ]
tổng cộng
total
altogether
collectively
combined
có tổng
totaling
have a combined
collectively have
had gross
whose sum
has an overall
has an aggregate
tổng số
total
sum
overall number
percent
per cent

Examples of using Totalling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The ISL list shows a front company in Liechtenstein called Sanud received twenty one payments totalling nine and a half million dollars.
Danh sách của ISL cho thấy một công ty ở Liechtenstein có tên Sanud đã nhận 21 khoản tiền tổng trị giá 9,5 triệu đôla.
The Pentagon has announced two new troop deployments to the Middle East in recent weeks, totalling about 2,500 troops.
Lầu Năm Góc đã công bố hai đợt điều động quân đội mới đến Trung Đông trong những tuần gần đây, với tổng cộng 2.500 lính.
Prosecutors' offices in five states said in statements posted on their web pages that they're seeking reimbursement totalling $US106 million.
AP dẫn tuyên bố trên website của văn phòng công tố viên của 5 tiểu bang thuộc Brazil cho biết, họ đang kiện FIFA đòi hoàn trả số tiền 106 triệu USD.
According to Su's indictment, he managed to steal 630,000 files from Boeing's system, totalling some 65 gigabytes of data, from 2010 onwards.
Theo cáo trạng, Tô đã tìm cách đánh cắp 630.000 tập tin từ hệ thống của Boeing, với tổng dung lượng lên tới 65 GB kể từ năm 2010.
3,000 other Peloponnesians, totalling 4,000.
3.000 người Peloponnesia khác, với tổng số là 4.000.
To this end, Ekowood, through our parent company TSH, has taken up the responsibility of managing a sustainable forest in Sabah, totalling 300,000 acres.
Ở khía cạnh này, Ekowood, thông qua công ty mẹ TSH, đã nhận lấy trách nhiệm quản lý một khu rừng bền vững ở Sabah, tổng diện tích hơn 120 000 hecta.
The top 10 cryptocurrency has experienced a significant price surge totalling 68.22% over the past 30 trading days.
Top 10 loại tiền mã hóa đã trải qua một đợt tăng giá đáng kể với tổng cộng 68,22% trong 30 ngày giao dịch vừa qua.
Most of the new ones belong to the Sukhoi Su-27 family, totalling around 110 aircraft.
Phần lớn máy bay mới thuộc dòng Sukhoi Su- 27, với tổng cộng 110 chiếc.
Amongst the major non-university scientific institutions the Max Planck Society has the largest proportion of foreign personnel totalling 45 per cent.
Trong số các tổ chức khoa học phi đại học lớn, Hiệp hội Max Planck có tỷ lệ nhân viên nước ngoài lớn nhất với tổng số 45%.
The temple complex also houses the Gohyaku Rokan(500 Disciples of Buddha), totalling 538 Buddha statues.
Quần thể đền thờ là nơi có Gohyaku Rokan( 500 đệ tử của Phật) với tổng cộng 538 pho tượng Phật.
The Pakistani military has reportedly already sent two divisions totalling 28,000 men and blockaded the area.
Quân đội Pakistan cũng đã cho triển khai 2 đơn vị với tổng cộng 28.000 quân tới phong tỏa cả vùng.
the world's transport sector, including aerospace, would be hit the most, with economic losses totalling $28.2 billion.
sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất về thiệt hại kinh tế với tổng trị giá 28,2 tỷ USD.
when the dealer has an ace and any number of cards totalling six points(known as a"soft 17").
bất kỳ số lượng thẻ nào có tổng cộng sáu điểm( được gọi là" 17 mềm").
duct-taped the two guards on duty and stole thirteen works of art totalling a whopping $500 million.
lấy cắp mười ba tác phẩm nghệ thuật với tổng giá trị 500 triệu USD.
The report estimated that the world's transport sector, including aerospace, would be hit the most, with economic losses totalling $28.2bn.
Báo cáo ước tính rằng ngành vận tải thế giới, bao gồm cả hàng không vũ trụ, sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất về thiệt hại kinh tế với tổng trị giá 28,2 tỷ USD.
In addition, Vietnam is Hong Kong's third-largest trading partner in the ASEAN region with bilateral trade totalling US$16.2 billion last year.
Ngoài ra, Việt Nam là đối tác thương mại lớn thứ 3 của Hồng Kông trong khu vực ASEAN với tổng giá trị hợp tác thương mại song phương đạt 16,2 tỷ USD trong năm ngoái.
the country had only 2,176 enterprises with 100 percent state capital totalling nearly VND260,000 billion.
tính đến cuối năm 2006, cả nước còn 2.176 DN 100% vốn Nhà nước với số vốn gần 260.000 tỉ đồng.
The urban design for the adjoining areas provides residen tial and commercial units totalling 100,000 m² net floor space.
Thiết kế đô thị đối với khu vực liền kề cung cấp các đơn vị dân cư và thương mại, với tổng cộng 100.000 m² sàn lưới.
with teams in four groups playing 32 games each totalling 1280 games in the season.
với các đội trong bốn bảng thi đấu 32 trận, có tổng cộng 1280 trận trong mùa.
Goethe Institut(during summer in Berlin, varying prices worldwide): up to 1,200€/month totalling up to 7,200€ for B1.
Tại Viện Goethe( trong mùa hè ở Berlin, giá cả khác nhau trên toàn thế giới): lên đến 1.200 €/ tháng tổng cộng lên đến 7.200 € cho B1.
Results: 294, Time: 0.0647

Top dictionary queries

English - Vietnamese