Examples of using Tổng thống hiện nay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn có thể tranh cãi rằng điều này khó khăn hơn tại Mỹ, ấy thế mà tổng thống hiện nay của chúng ta, lại là một người da màu.
Xây dựng trên nền tảng của 20 năm qua, Tổng thống hiện nay, Tiến sĩ Fong,
Năm 2014, tôi đến Indonesia hỏi vị tổng thống hiện nay, một chuyên gia kỹ thuật có tên là Joko Widodo," Tại sao Indonesia lại thịnh vượng khi rất nhiều nước hồi giáo khác đang lụi tàn?".
vị tổng thống hiện nay được bầu lên[ 8].
Sự kiện chuyển đổi chức vụ Tổng thống hiện nay tại Washington là sự kiện đầu tiên kể từ năm 1968,
cả với tổng thống hiện nay, người đã có lần có sự đối nghịch,
người du kích cách mạng thời đó là tổng thống hiện nay ở El Salvado
Tổng thống hiện nay là Ông Michael D.
Tổng thống hiện nay là Ông Michael D. Higgins đắc cử năm 2011.
Tổng thống hiện nay là Ông Michael D. Higgins đắc cử năm 2011.
Ông Abdel Fattah el- Sissi là tổng thống hiện nay của Ai Cập.
Tổng thống hiện nay của Malawi là Bingu wa Mutharika, được bầu chọn tháng 5 năm 2004.
Ông ấy phát biểu rằng nền kinh tế của chúng ta đang“ tiến triển tốt đẹp” dưới thời Tổng thống hiện nay.
Một số thậm chí còn hy vọng rằng vị tổng thống hiện nay của Mỹ sẽ là cựu tổng tư lệnh vào thời điểm Cannes kết thúc vào tuần tới.
có khó khăn với trí nhớ dài bằng chứng khó nhớ lại tổng thống hiện nay và quá khứ.
Tổng thống hiện nay của Venezuela là ai?
Tổng thống hiện nay của Cộng hòa Séc là ông Václav Klaus.
Tên của Phó tổng thống hiện nay là gì?
Tổng thống hiện nay của Hy Lạp là ông Karolos Papoulias.
Câu hỏi số 46: Đảng của tổng thống hiện nay là gì?