Examples of using Tớ chỉ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tớ chỉ muốn kiểm tra xem cậu có thực sự muốn đọc không thôi.
Tớ chỉ cậu cửa ra vào.
Tớ chỉ ra ngoài một lát để nói chuyện với Cam.
Tớ chỉ… tớ cứ thu hút bởi mấy cuốn tiểu thuyết cổ điển của Mỹ.
Tớ chỉ ăn bánh ngọt
Tớ chỉ… tớ chỉ thử bắt.
Tớ chỉ mặc tầm 15 phút thôi.".
Tụi tớ chỉ quan hệ để không phải tranh cãi gì nữa.
Tớ chỉ nhìn thoáng qua.
Tớ chỉ đến đây để uống sô cô la lắc thôi.
Tớ chỉ… không chắc phải nói thế nào.
Sao có thể không nhận ra tớ chỉ vì tớ già đi một chút?
Lu, tớ chỉ muốn… nói về học bổng của cậu.
Lu, tớ chỉ muốn… nói về học bổng của cậu.
Tớ chỉ hơi lo lắng về bữa tiệc tối nay.
Tớ chỉ muốn nói là có vài người đang nghĩ.
Với nhạc. Tớ chỉ… Tớ không quen nhảy thế này.
Tớ chỉ giữ được một thời gian thôi, cậu biết làm gì rồi đấy.
Tớ chỉ muốn xem sẽ có gì xảy ra tiếp theo.
Tớ chỉ chán thôi, P.- Ừ.